Mới đây 17/07/2022, Yamaha đã chính thức đăng kiểm mẫu xe mới có tên là Yamaha Jupiter Finn 115 Fi với khối động cơ 115cc. Theo thông tin đó đây là mẫu xe Finn 115i đang rất thành công tại thị trường Thái Lan.
Tóm tắt nội dung
Giá xe và phiên bản Yamaha Finn 115
Yamaha Finn 115 được Yamaha công bố với 2 phiên bản gồm: Finn 115 tiêu chuẩn, Finn 115 cao cấp.
Yamaha Jupiter Finn 115 Fi |
||
Giá |
Đề xuất |
Đại lý |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Tiêu chuẩn màu Đen xám |
27.500.000
|
27.600.000 |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Tiêu chuẩn màu Đỏ đen |
27.500.000 |
27.600.000 |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Tiêu chuẩn màu Xanh xám |
27.500.000 |
27.600.000 |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Cao cấp màu Bạc |
28.000.000 |
28.000.000 |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Cao cấp màu Vàng |
28.000.000 |
27.600.000 |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Cao cấp màu Xám |
28.000.000 |
27.600.000 |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Cao cấp màu Xanh |
28.000.000 |
27.600.000 |
Giá ra biển số |
TP. HCM |
Huyện ở Hà Tĩnh |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Tiêu chuẩn màu Đen xám |
31.500.000 |
đang cập nhật |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Tiêu chuẩn màu Đỏ đen |
31.500.000 |
đang cập nhật |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Tiêu chuẩn màu Xanh xám |
31.500.000 |
đang cập nhật |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Cao cấp màu Bạc |
31.900.000 |
đang cập nhật |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Cao cấp màu Vàng |
31.900.000 |
đang cập nhật |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Cao cấp màu Xám |
31.900.000 |
đang cập nhật |
Giá Yamaha Jupiter Finn 115 Fi Cao cấp màu Xanh |
31.900.000 |
đang cập nhật |
Video giới thiệu Yamaha Finn
Yamaha Finn 115 đã chính thức ra mắt với nhiều ưu điểm vượt trội. Mời bạn tham khảo video review Yamaha Finn 115 bên dưới để nắm được thông tin chi tiết về mới nhất về mẫu xe này.
Thiết kế Yamaha Jupiter Finn
Yamaha Jupiter Finn Fi là mẫu xe số sở hữu thiết kế khá đẹp mắt với phần đầu xe có phần tương tự mẫu Future 125 mới, phần đuôi lại mang nhiều điểm tương đồng của Sirius.
Mẫu xe có khối lượng khá nhẹ khi chỉ đạt 100kg nhẹ hơn mẫu Jupiter 4 kg và sử dụng lốp trước 70/90 – 17M, lốp sau 80/90-17M dạng có săm, chiều cao yên 775 mm, khoảng sáng gầm 155 mm. Điều này khiến mẫu xe khá bốc máy ở những nước ga đầu, dễ dàng tiếp cận khách hàng Việt Nam.
Động cơ xe Jupiter Finn
Yamaha Finn sở hữu khối động cơ 4 kỳ, 2 van, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí với dung tích xi lanh 113,7 cc, 4 số, phun xăng điện tử sở hữu ECU để kiểm soát năng lượng một cách thông minh, thân thiện với môi trường.
Theo thông tin đăng kiểm mới nhất mẫu xe sẽ có công suất lớn nhất đạt 6,6 kW / 7000 vòng/phút. Điều này tương đương với xe có 8.9 mã lực HP có phần tương tự với các dòng xe số như Sirius, Future, hoặc Vision.
Nhưng một điều khiến mẫu xe này vô cùng ấn tượng và hứa hẹn là việc mẫu xe chỉ tiêu thụ 1,64 lít cho 100 km. Với bình xăng 4 lít mẫu xe sẽ có thể di chuyển 244 km chỉ với một lần nạp đầy bình nhiên liệu.
Một số thông tin bên lề như tỷ số truyền từng cấp của Finn 115 sẽ là 2.833 / 1.875 / 1.353 / 1.045, tỷ số truyền cuối cùng là 2.857.
Một số tiện ích trên xe Finn
Dòng xe Finn là một dòng xe khá đặc biệt khi sở hữu công nghệ UBS (Unified Brake System – hệ thống phanh hợp nhất). Đây là công nghệ giúp người điều khiển khi sử dụng phanh chân, lực phanh sẽ phân bổ cho cả bánh trước và sau giúp việc phanh hiệu quả hơn. Công nghệ này có phần khá tương tự công nghệ CBS trên các dòng xe tay ga hiện nay.
Finn được thêm vào phân khúc xe có giá thành thấp nên mẫu xe cũng sẽ chỉ sở hữu các trang bị tiêu chuẩn như đồng hồ kim analog, chìa khóa truyền thống, phanh tang trống phía sau.
Hộc đồ U-Box 9,7 lít có thể chứa được một nón bảo hiểm nửa đầu.
Đèn pha vẫn sẽ là bóng halogen nhưng được làm bóng bẩy hơn để hòa quyện với dàn áo của xe một cách tốt nhất. Đèn hậu bắt mắt nổi bật lẫn ngày và đêm tăng thêm tính an toàn và thẩm mỹ cho xe.
Mua xe Yamaha Finn 115 chính hãng ở đâu?
Yamaha Town Minh Long là một trong những đại lý 3S của Yamaha và sẽ là một trong những lựa chọn tin cậy để mua mẫu xe Finn 115 sớm nhất cũng như những dòng xe Yamaha khác.
Top hình ảnh đẹp về Yamaha Finn
Thông số kỹ thuật Finn 115
Động cơ | |
Loại động cơ | 4 thì, xi-lanh đơn, SOHC, 2 van, làm mát bằng gió |
Thể tích xi lanh | 113.7 cm3 |
Tỷ lệ nén | 9,3: 1 |
Xi lanh x hành trình | 50,0 x 57,9 mm. |
Công suất tối đa | 6.6 kW (9.0 PS)/7000 vòng/phút |
Mô men cực đại | 9.2 Nm (0.9 kgf/m)/5500 vòng/phút |
Loại bugi | NGK / CR6HSA |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử Fi |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
Hệ thống ly hợp | Ướt |
Hệ thống khởi động | Đề , cần đạp |
Nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình xăng | 4,0 lít |
Dầu động cơ | 1 lít |
Hệ thống truyền lực | Loại bánh răng |
Bộ lọc khí | ướt |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt, áp suất |
Loại xi lanh | Đơn |
Khung xe | |
Loại khung | Underbone |
Góc bánh xe / khoảng cách đuôi | 26°20 / 73 mm |
Dài x Rộng x Cao | 1940 x 705 x 1095 mm |
Chiều cao yên | 775 mm |
Khoảng sáng gầm | 155 mm |
Trục cơ sở | 1235 mm |
Bán kính quay vòng hẹp nhất | 1800 mm |
Trọng lượng (bao gồm dầu động cơ và một thùng nhiên liệu đầy) | 100 kg |
Hệ thống điện | |
Đèn trước | Đèn Halogen / HS1, 35,0 W / 35,0 W |
Pin | YTZ4V / 12 V, 3.0 Ah |
Đèn phanh / Đèn hậu | 12 V, 18,0 W / 5,0 W |
Hệ thống phát điện | AC Magneto |
Hệ thống giảm xóc | |
Trước | Ống lồng |
Sau | Lò xo đôi |
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336