Thông số kĩ thuật & Đánh giá xe Impulse 125
Xe được phối màu đẹp, bắt mắt với bộ tem không quá nhiều chi tiết. Tuy đơn giản nhưng sang trọng và đầy quý phái.
Chiều dài 1.920 x rộng 680 x cao 1.065 mm. Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe là 1.285 mm. Khoảng cách gầm xe với mặt đất là 135mm.
Phần đầu là cụm đèn pha đôi có kết cấu khá giống với các mẫu xe tay ga Suzuki hiện nay trên thị trường.
Hai bóng đèn pha là loại halogen, trong khi đèn định vị là dạng LED. Đầu xe Suzuki Impulse gọn gàng và nhỏ hơn so với Airblade, đồng nhất với thiết kế tổng thể của xe.
Cụm đồng hồ của Impulse hoàn toàn mới, với thiết kế hiện đại. Trên đồng hồ chính có vòng báo tốc độ và chỉ báo xăng.
Bên trái là đèn FI và đèn báo rẽ trái; bên phải là đèn báo pha và đèn báo rẽ phải. Các nút điều khiển được bố trí khoa học, dễ sử dụng.
Phần đuôi xe được vuốt nhọn dần về cuối và không chiếm diện tích nhiều so với các mẫu xe của hãng khác.
Đèn hậu có thiết kế đơn giản, ở giữa lõm vào một đường dọc mang đậm tính thể thao, khỏe khoắn.
Suzuki Impulse 125FI cực kì tiện dụng với 4 hộc chứa đồ rất phù hợp với nhịp sống đô thị. Hai hộc nhỏ được bố trí phía dưới tay lái, dùng để chứa các vật dụng cá nhân nho nhỏ như khẩu trang, chai nước,…
Ở giữa vị trí để chân, còn có một hộc nhỏ khác có nắp đậy bảo vệ, dùng để cất điện thoại hay những thứ có giá trị hoặc cần chống nước.
Ngăn chứa đồ dưới yên xe có dung tích 18L, có thể chứa được 2 nón bảo hiểm 3/4, hoặc 1 nón full-face.
Impulse 125FI với khối động cơ 4 thì, 125 phân khối mạnh mẽ, 4 kỳ, 2 van, SOHC. Nó đạt công suất tối đa khoảng 9,2 mã lực tại 8.000 vòng, mô men xoắn cực đại 9,2 Nm tại 6.500 vòng.
Hệ thống phun xăng điện tử Fi cho vận hành ổn định đồng thời không hao xăng. Đi cùng với động cơ này là hộp số vô cấp và hệ thống làm mát bằng không khí.
Vành xe với đường kính lớn hơn 16 inch, sử dụng lốp không ruột. Phía trước là hệ thống giảm xóc kiểu ống lồng, giảm chấn thuỷ lực.
Ngoài ra còn có phanh đĩa đường kính 220mm piston đôi. Còn phía sau cũng là bánh mâm đúc 16″ nhưng dùng hệ thống giảm xóc lò xo trụ kép, giảm chấn thuỷ lực và phanh tang trống.
Với thiết kế chống bên, động cơ sẽ không hoạt động khi người lái quên gạt, tăng khả năng an toàn cho khách hàng.
Ngay từ những đường nét thiết kế, cho đến các tính năng của xe, tất cả đều cho thấy những cải tiến vượt bậc của Suzuki.
Tất cả nhằm đưa Impulse 125FI trở thành tốc lực đưa bạn dẫn đầu mọi cung đường.
Thông số kỹ thuật Suzuki Impulse
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 1,920 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 680 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,065 |
Độ cao yên | mm | 770 |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | mm | 1,285 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 135 |
Trọng lượng khô | Kg | 114 |
Dung tích cốp | lít | 18 |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại động cơ | Xăng, 4 thì, 1 xy-lanh, cam đơn 2 xu páp, làm mát bằng không khí | |
Đường kính X stroke | 53.5 mm x 55.2 mm | |
Dung tích xi-lanh | 124 cm3 | |
Tỉ số nén | 9.6 :1 | |
Công suất cực đại | 6.9 kW / 8,000 vòng / phút | |
Mô-men cực đại | 9.2 Nm / 6,500 vòng / phút | |
Tiêu thụ nhiên liệu | 2,34 lít / 100km | |
Dung tích nhớt máy | 1 lít / 1,2 lít | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Xy-lanh | Mạ cao tần (SCEM) | |
Hệ thống đánh lửa | CDI | |
Khởi động | Điện/ cần đạp | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Tự động, ma sát khô | |
Hộp số | Tự động, biến thiên vô cấp | |
KHUNG SƯỜN | ||
Hệ thống giảm xóc | ||
Trước | Telescopic, lò xo trụ, giảm chấn dầu | |
Sau | Gắp phuộc kép, lò xo, giảm chấn dầu | |
Bánh xe và lốp xe không xăm | ||
Trước | 70/90-16 | |
Sau | 80/90-16 | |
Vành xe | Vành đúc | |
Hệ thống phanh | ||
Trước | Đĩa | |
Sau | Cơ | |
Dung tích bình xăng | 5.0 L | |
Bình điện | MF 12V-3AH / 10HR |
Tham khảo thêm: Honda Vario 125 xe tay ga huyền thoại bán vượt mốc doanh số
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336