Kawasaki Ninja 300 là mẫu sportbike có thiết kế đẹp và động cơ ấn tượng sau các cải tiến qua từng năm. Xe Ninja 300 đang là cái tên “hot” trên thị trường khi bản mới vừa được ra mắt.
Còn Ninja 300 có dung tích 296cc, đạt công suất cực đại là 39 mã lực tại 11.000 vòng/phút và mô-men xoắn tối đa 27 Nm tại 10.000 vòng/phút. Đi kèm với động cơ là hộp số 6 cấp có công nghệ chống trượt tiên tiến.
Tóm tắt nội dung
Giá Ninja 300
Tại thị trường Ấn Độ, Ninja300 đang có giá 298.000 Rupee, tương đương khoảng 100 triệu đồng. Tuy nhiên, giá Ninja 300 tại Việt Nam sẽ cao hơn 100 triệu vì những chi phí về thuế hải quan và phụ phí khác như phí ra biển số,…
Đánh giá Kawasaki Ninja 300
Khung sườn dạng kim cương ống thép có độ bền cao, nâng đỡ trọng lượng xe hiệu quả. Đồng hồ có kiểu thiết kế sang trọng và hiện đại đặc trưng của mẫu moto Ninja.
Cặp đèn pha siêu “ngầu” ở phía trước góp phần tạo nên hình ảnh mạnh mẽ cho Kawasaki Ninja 300, đèn đảm bảo tốt ánh sáng trong môi trường ban đêm. Kích thước phanh đĩa phía trước lớn 290 mm, mâm đúc 17 inch và có 10 chấu.
Tem xe trên Ninja 300 vừa nghệ thuật,vừa mạnh mẽ, được thiết kế từ những mẫu moto trong đội xe đua Kawasaki. Dù ở mức 300cc nhưng sự quan tâm của công chúng dành cho nó không hề kém những sản phẩm sở hữu phân khối lớn hơn.
Công nghệ tiên tiến của Kawasaki có nắp quạt tản nhiệt mới nằm phía sau bộ tản nhiệt giúp luồng khí nóng luôn đi theo hướng xuống phía dưới.
Vì vậy, luồng khí nóng sẽ tránh xa người lái, rất hữu dụng khi gặp trường hợp kẹt xe. Hơn nữa, các bộ phận làm mát cũng có hướng tiếp xúc về phía người lái giúp bạn luôn cảm thấy thoải mái hơn.
Thông số kĩ thuật của xe Ninja 300
Động cơ | DOHC, 8 van, làm mát bằng chất lỏng |
Dung tích xi lanh | 296 cc |
Hành trình x pít-tông | 62,0 mm x 49,0 mm |
Tỉ lệ nén | 10,6: 1 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu: 32 mm x 2 (Keihin), với van tiết lưu kép |
Khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức, bể lắng |
Hệ thống truyền tải | 6 tốc độ |
Công suất cực đại | 29,0 kW {39 PS} / 11.000 vòng / phút |
Mô men xoắn cực đại | 27,0 Nm {2,8 kgf.m} / 10.000 vòng / phút |
Phanh trước | Đĩa đơn 290 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn 220 mm |
Khung sườn | Kim cương ống, thép |
Dài x rộng x cao | 2.015 x 715 x 1.110 mm |
Lốp trước | 110 / 70R17 M / C 54H |
Lốp sau | 140 / 70R17 M / C 66H |
Chiều dài 2 trục bánh xe | 1.405 mm |
Chiều cao gầm | 135 mm |
Chiều cao yên | 785 mm |
Trọng lượng | 179 kg |
Bình xăng | 17 lít |
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336