Yamaha Mio 125 M3 vừa được hãng này ra mắt tại Indonesia. Thuộc phân khúc 125cc, xe Mio nhỏ gọn tạo ấn tượng bởi kiểu dáng đẹp mắt.
Tóm tắt nội dung
Giá xe Mio 125 2023
GIÁ XE MIO M3 |
||
Giá |
Đại lý |
Biển số TP. HCM |
Giá Mio M3 màu Đỏ đen 2022 |
26.000.000
|
29.800.000 |
Giá Mio M3 màu Xanh trắng 2022 |
26.000.000 |
29.800.000 |
Giá Mio M3 màu Trắng vàng 2022 |
27.900.000 |
31.700.000 |
Giá Mio M3 màu Đen 2022 |
27.900.000 |
31.700.000 |
Giá Mio M3 màu Đen mới 2023 |
28.400.000 |
32.200.000 |
Giá Mio M3 màu Đỏ mới 2023 |
28.400.000 |
32.200.000 |
Giá Mio M3 màu Xanh mới 2023 |
28.400.000 |
32.200.000 |
Giá Mio M3 màu mới Trắng vàng 2023 |
28.900.000 |
32.700.000 |
Giá ra biển số |
TP. Dĩ An |
Huyện ở Nghệ An |
Giá Mio M3 màu Đỏ đen 2022 |
28.200.000 |
27.600.000 |
Giá Mio M3 màu Xanh trắng 2022 |
28.200.000 |
27.600.000 |
Giá Mio M3 màu Trắng vàng 2022 |
30.100.000 |
29.500.000 |
Giá Mio M3 màu Đen 2022 |
30.100.000 |
29.500.000 |
Giá Mio M3 màu Đen mới 2023 |
30.600.000 |
30.000.000 |
Giá Mio M3 màu Đỏ mới 2023 |
30.600.000 |
30.000.000 |
Giá Mio M3 màu Xanh mới 2023 |
30.600.000 |
30.000.000 |
Giá Mio M3 màu mới Trắng vàng 2023 |
31.100.000 |
30.500.000 |
Yamaha Mio M3 được ra mắt như con bài chiến lược của Yamaha trong phân khúc tay ga phổ thông mặc dù đã chiếm lĩnh phần lớn thị phần tại thị trường Đông Nam Á nói chung và Việt Nam nói riêng.
Mua xe Mio M3 trả góp tiết kiệm hơn
Để sở hữu Mio M3 một cách tiết kiệm, Minh Long Motor mang tới cho quý khách hàng hình thức trả góp lãi suất thấp khi mua Mio.
Đơn vị: 1000 đồng
Bảng lãi suất trả góp Yamaha Mio M3 2023 ra biển số tại TP. Hồ Chí Minh (Tạm tính) |
||||
TRẢ TRƯỚC | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 18 THÁNG | |
25% | 7,925 | 3,153 | 2,488 | 1,828 |
30% | 9,510 | 2,944 | 2,323 | 1,707 |
35% | 11,095 | 2,734 | 2,158 | 1,586 |
50% | 15,850 | 2,106 | 1,663 | 1,223 |
60% | 19,020 | 1,687 | 1,333 | 0,981 |
Lưu ý: bảng lãi suất được tính với giá ra biển tại khu vực TP. Hồ Chí Minh và đã bao gồm phí bảo hiểm. Thực tế mức phí có thể sẽ thay đổi theo từng ngân hàng và giá xe trong tương lai.
Để được hỗ trợ tư vấn chi tiết về trả góp Mio M3, khách hàng có thể liên hệ Zalo/Hotline: 0786.0000.36 hoặc để lại yêu cầu tư vấn cuối bài viết.
Màu Yamaha Mio 2023 mới nhất
Yamaha Mio M3 2023
Yamaha Mio M3 2023 là phiên bản mới nhất hiện tại với 4 phiên bản màu sắc vô cùng độc đáo và cá tính.
Yamaha Mio 125 2022
Mio M3 2022 đã chính thức công 4 phiên bản màu mới nhất gồm: Đỏ đen, Xanh trắng, Trắng vàng, Đen, cực kỳ đẹp mắt và hiện đại.
Đánh giá xe Mio 125
Vóc dáng Mio M3 125 mới thể thao với nhiều đường nét góc cạnh. Yên cao ở mức 750 mm và trọng lương khô của xe là 92 kg khá nhẹ, thích hợp với thể trạng của người Đông Nam Á.
Cụm đèn pha to cứng cáp với hệ thống đèn xi nhan được đặt gần kết hợp với các đường gân dọc thân xe tăng độ hầm hố & cá tính.
Đặc biệt, mẫu tay ga Mio phiên bản mới nhất lần này đã được thay thế từ màn hình điện tử sang màn hình dạng cơ nhưng được phối màu rất đẹp mắt.
Thân xe tay ga Mio được “cắt xẻ” táo bạo cùng dàn tem cực chất do Yamaha trang bị cho phiên bản 125cc lần này.
Ngoài ra, các chi tiết khác ở xe cũng được làm dạng giả cacbon khá sang chảnh.
Hốc gió hai bên yếm xe vuốt thẳng về phía sau tăng tính oai phong và trẻ trung cho kết hợp với cụm ống xả được bao bọc bởi lớp nhựa bảo vệ.
Mua ngay phụ tùng xe Mio M3
Tính năng tiện nghi của Mio M3
Hộc chứa đồ với kích thước nhỏ và móc treo đồ cực tiện dụng giúp người tiêu dùng không phải lo mỗi khi mua nhiều vật dụng, đồ dùng cần thiết,….
Bình xăng 4.2 lít được thiết kế dưới yên xe. Cốp xe với dung tích 10,1 lít có thể chứa 1 chiếc bảo hiểm nửa đầu cùng các vật dụng cần thiết khác.
Ngoài ra, vành đúc trên xe Mio M3 được cấu tạo từ hợp kim kích cỡ 14 inch, 5 chấu.
Lốp trước và sau xe lần lượt là 70/90 và 80/90 kết hợp phanh đĩa đơn trước và phanh trống phía sau.
Động cơ Yamaha Mio-M3
Yamaha cho động cơ với dung tích 125cc, SOHC, 4 thì trang bị cho xe. Hệ thống làm mát bằng không khí.
Xe cho ra công suất cực đại 7KW tại 8.000 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại 9,6 Nm tại 5500 vòng/phút.
Mio M3 ưu tiên với công nghệ Blue Core từ chủ nhà Yamaha giúp việc tiết kiệm nhiên liệu lên đến 50% so với thế hệ trước đây.
Yamaha Mio 125 là mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, đây được xem là mẫu tay ga cạnh tranh với xe Vision, Yamaha Janus tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật xe Mio 125
Động cơ | |
Máy móc | Động cơ 4 thì làm mát bằng không khí, SOHC Xi lanh đơn |
Đường kính X Bước | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ lệ nén | 9,5: 1 |
Dung tích xi lanh | 125 cc |
Công suất cực đại | 7 kW / 8000 vòng / phút |
Mô-men xoắn cực đại | 9,6 Nm / 5500 vòng / phút |
Tiêu thụ nhiên liệu | 2,121 lít / 100km |
Hệ thống khởi động | điện/cần đạp |
Hệ thống bôi trơn | ướt |
Tổng dung tích dầu động cơ | 0,84 L; Định kỳ = 0,80 |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao | 1870mm X 685mm X 1035mm |
Chiều dài cơ sở | 1260mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135mm |
Chiều cao yên xe | 750mm |
Cân nặng | 92 kg |
Dung tích bình xăng | 4,2 lit |
Dung tích cốp | 10,1 lit |
Loại khung | Underbone |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
- Tham gia ngay group FB Hội Yamaha Mio M3 Việt Nam
Hỏi đáp khi mua xe máy Mio 125
Mio M3 có nguồn gốc ở đâu?
Mio M3 tại Minh Long Motor được nhập khẩu tại Indonesia với các phiên bản mới nhất.
Mua Mio M3 có bao nhiêu màu?
Mio 2023 có 4 màu: Xanh bạc đen, vàng trắng đen, đỏ đen xám, xám đỏ đen.
Trả góp xe Mio đưa trước bao nhiêu?
Chỉ cần đưa trước 4 – 6 triệu đồng khi mua Mio trả góp.
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336