Kawasaki W800 phiên bản đời mới là một mẫu xe được đan xen giữa cái cũ và nét mới lạ, pha trộn chút cổ điển.
Mới đây phiên bản mới nhất của W800 đã được ra mắt với màu Metallic Ocean Blue cùng hàng loạt các nâng cấp hiện đại hơn.
Tóm tắt nội dung
Giá Kawasaki W800
Phiên bản quốc tế của Kawasaki W800 được công bố với giá: 9.199 $ (~ 210.795.085 vnd)
Ngoài ra Kawasaki còn cung cấp phiên bản Cafe cho W800 với màu Metallic Matte Fusion Silver / Metallic Spark Black với giá: 9.799 $ (~ 224.544.085 vnd)
Đánh giá Kawasaki 800 mới
Dấu ấn cổ điển trong thiết kế
Kawasaki W800 ngày càng khẳng định vị thế của mình trong thị trường sản xuất xe Nhật. Ở phiên bản lần này là sự kết hợp giữa quá khứ và nét đương đại bằng những nguyên vật liệu cao cấp hiện đại.
Bình xăng với dung tích 15 lít, hình giọt nước với biểu tượng “W” khẳng định thương hiệu.
Nước sơn bóng kèm theo tem viền ôm lấy bình xăng chỉ thường được thấy trên các mẫu mô tô các thế kỉ trước.
Đồng hồ đo tốc độ và đồng hồ báo vòng tua dạng Analog được kết hợp màn hiển thị Digital sang trọng.
Các đèn tín hiệu như đèn pha,đèn cảnh báo Fi, đèn báo nhiên liệu,… cũng được làm nổi bật hơn với các tông màu mạnh mẽ.
Đèn xe đã được nâng cấp thành đèn LED với vị trí đặt cao và được khuếch đại bằng 6 hốc cường sáng.
Tất cả đều được gói gọn trong phần đầu đèn với viền crom tròn sáng bóng cực hút mắt.
Vẻ đẹp tân thời ấn tượng
Kawasaki W800 mới không chỉ được giữ nguyên nét đẹp “cổ xưa” của mình mà còn được bổ sung các chi tiết hiện đại để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.
Phuộc trước 41 mm kết hợp cùng giảm xóc sau trụ đơn lò xo có khả năng điều chỉnh được để phù hợp và đáp ứng được mọi trường hợp khi di chuyển.
Tương tự các chiếc mô tô đời mới khác, W800 sở hữu phanh đĩa đơn trước/sau với kích thước 320 mm/ 270 mm.
Ngoài ra, hệ thống chống bó cứng phanh ABS được tích hợp mang lại cảm giác tự tin, yên tâm cho người cầm lái hơn so với các xe PKL khác.
Khối động cơ của Kawasaki W800
Có thể nói, Kawasaki W800 còn là hình ảnh phản chiếu của các mẫu xe Anh quốc thập niên 60-70.
Tuy nhiên, “quyền năng hoài cổ” được nâng cấp về công nghệ với động cơ mới, lược bỏ cần khởi động chỉ cần hệ thống khởi động điện, hệ thống phun xăng điện tử mới.
Kawasaki W800 sẽ được trang bị động cơ SOHC 773cc, 8 van, V-Twin, làm mát bằng không khí đi kèm hộp số 5 cấp sản sinh 47 mã lực tại vòng tua 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 62.9 Nm tại 4800 vòng/phút.
Ống xả W800 màu Crom sáng được tinh chỉnh cẩn thận với đầu ra được kéo dài mang đến âm thanh đặc trưng của khối động cơ của chiếc mô tô Kawasaki W1 nguyên bản.
Thông số kỹ thuật Kawasaki W800
Sức mạnh động cơ | |
Động cơ |
4 thì, V-Twin, SOHC, 8 van, làm mát bằng gió
|
Dung tích xi lanh | 773cc |
Đường kính x hành trình piston | 77,0 x 83,0mm |
Tỷ số nén | 8,4: 1 |
Hệ thống nhiên liệu | DFI® với bướm ga 34mm |
Đánh lửa | TCBI w/Digital Advance |
Hộp số | 5 cấp |
Công suất cực đại | 47 HP tại 6.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 62.9 Nm tại 4800 vòng/phút |
Phuộc & Phanh | |
Phuộc trước | Phuộc ống lồng 41mm |
Phuộc sau | Lò xo đôi với khả năng điều chỉnh tải |
Lốp trước | 100 / 90-19 |
Lốp sau | 130 / 80-18 |
Phanh trước | Đĩa đơn 320mm, 2 piston, ABS |
Phanh sau | Đĩa đơn 270mm, 2 piston, ABS |
Khung & Kích thước | |
Loại khung | Double-cradle với thép chịu lực |
Rake / Trail | 26.0 / 3.7 in |
Dài X Rộng X Cao | 2190 x 790 x 1075 mm |
Chiều cao yên | 790 mm |
Trọng lượng | 225 kg |
Dung tích bình xăng | 15 lít |
Màu sắc | Metallic Ocean Blue |
Bảo hành | Bảo hành có giới hạn 12 tháng |
Hiện tại Minh Long Motor chưa bán W800
Một số mẫu Classic đang bán tại Minh Long Motor:
Review Legend 150 kèm giá bán
Phải đọc trước khi mua Legend 200 về nhà
Kiểu dáng GPX Gentlemen 200 có gì thu hút
Đánh giá xe GPX Legend 250 Twin mới nhất thị trường
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336