Kawasaki ZX10R 2023 mang chuẩn dòng sportbike đẳng cấp thương hiệu xe máy Nhật Bản vừa bổ sung thêm cho mình 2 phiên bản màu sắc mới trong năm nay: Đen xám viền đỏ (Metallic Matte Graphene steel Gray/Metallic Diablo Black) cho phiên bản ZX-10R, màu Xanh đen trắng viền đỏ (Lime Green/Ebony/Pearl Blizzard White) cho bản ZX10R KRT Edition.
Tóm tắt nội dung
Giá Kawasaki ZX10R
- Giá Ninja ZX10R không ABS: $17,199
- Giá Ninja ZX10R bản ABS: $18,199
- Giá Ninja ZX10R KRT Edition không ABS: $17,199
- Giá Ninja ZX10R KRT Edition bản ABS: $18,199
Đặc điểm kỹ thuật của Ninja ZX-10
Công nghệ lái và kiểm soát ZX10R
Phiên bản ZX10R 2023 còn được trang bị khá nhiều công nghệ từ Kawasaki như: quản lý góc cua KCMF, kiểm soát lực kéo Sport Kawasaki S-KTRC, hệ thống chống bó cứng thông minh Kawasaki KIBS, giảm xóc trợ lực điện tư Ohlins, chế độ lái Power Mode.
Trong đó, công nghệ đáng chú ý nhất là quản lý góc của KCMF. Sử dụng Bosch IMU tiên tiến cho phép theo dõi quán tính của xe thông qua các trục ngang dọc để đưa ra các điều chỉnh hỗ trợ người lái giúp duy trì hiệu suất tốc độ một cách liền mạch từ đó cho hiệu xuất xử lý tối ưu và an toàn trên ZX10R.
Động cơ ZX10R
Kawasaki Ninja ZX-10R 2023 được trang bị động cơ bốn xilanh với dung tích 998cc với thiết kế phục vụ cho mục đích vô địch các giải đua lớn.
Dựa trên những cải tiến từ giải đua World SBK, Kawasaki ZX10R sẽ được cải tiến bộ làm mát dầu và làm mát gió giúp tăng hiệu suất hoạt động của xe ở những dải vòng tua cao. Tỷ số truyền cũng được thay đổi giúp ZX10R mới sẽ có khả năng tăng tốc tốt hơn ở những vòng tua thấp rút ngắn thời gian tăng tốc đến chiến thắng.
Xe Ninja ZX10R còn được trang bị trục khuỷu park nhẹ hơn 102 gram so với trục khuỷu bằng thép ở đời trước. Điều này đã giúp xe đẩy giới hạn vòng tua lên đến 600 vòng/ phút với công suất tối đa ở mức 204 mã lực.
Với khối động cơ là 998 cc, 4 xi-lanh, DOHC, 16 van, làm mát bằng dầu kết hợp cùng không khí. Công suất cực đại 203 mã lực (210 mã lực với RAM Air). Mô-men xoắn 114,9 Nm, tốc độ tối đa 299 km/h, tăng tốc 0-100 km/h trong 2,9 giây, hộp số 6 tốc độ.
Cò mổ mới thay cho kiểu cũ là thiết kế dạng ngón tay đã góp phần làm giảm hẳn 20% khối lượng hệ thống van, tối ưu hóa trục cam được cho phép.
Xe còn được trang bị hệ thống ống xả với tấm chắn nhiệt an toàn đạt tiêu chuẩn Euro 4. Lượng khí thải CO2 là 162 g/km, mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình của ZX10R là 5,9 lít/100 km.
Hãng xe tiết lộ thêm về lực quán tính trục khuỷu giảm sẽ cải thiện khả năng phản ứng và xử lý động cơ một cách nhanh hơn và đạt chuẩn hơn. Kawasaki cũng đã điều chỉnh hệ thống treo trước và sau để thích ứng phù hợp.
Tuy nhiên, duy nhất chỉ có bản ZX-10RR có công suất đạt đến mức 204 mã lực.
Hệ thống tiện ích hiện đại
Ở phiên bản 2023 này, Kawasaki cũng bổ sung một loạt tiện ích cho người sử dụng như: chế độ điều khiển khởi động Kawasaki (KLCM), hệ thống kiểm soát động cơ Kawasaki (KEBC), Kawasaki Quick Shifter (KQS), khả năng kết nối với Smartphone.
Bình xăng với dung tích 17 lít giúp xe di chuyển trong phạm vi 300km trước khi thu nạp thêm nhiên liệu mới. Trọng lượng khô của xe là 206 kg.
ZX10R được thiết lập hệ thống treo điện tử KECS, bộ vành đúc 17 inch của Marchesini Genesi M7RS. Hệ thống phanh đĩa đôi ở trước cùng với hệ thống chống bó cứng phanh ABS và kẹp phanh Brembo cao cấp.
Ngoài ra, ZX-10R được sử dụng hệ thống phuộc BFF 43mm từ Showa giảm xóc sau dạng lò xo trụ đơn. Phanh đĩa đơn sau đi kèm hệ thống ABS chống bó cứng phanh mang lại cảm giác an toàn và cực kỳ thoải mái cho người vận hành.
Kawasaki Ninja ZX-10R 2023 đang có mặt và được phân phối chính hãng tại Việt Nam với giá bán dự kiến lên đến 729 triệu đồng.
Tham khảo các mẫu Kawasaki khác tại đây:
Kawasaki ZX25R mẫu xe hiện đại nên mua nhất 250cc
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336