Yamaha R7 2023 là một chiếc mô tô sport của Yamaha sở hữu thiết kế hiện đại và cải tiến so với phiên bản trước. Xe sử dụng động cơ in-line 4-cylinder, 689cc với công suất tối đa vào khoảng 72 mã lực đã có giá bán tại thị trường Việt Nam.
Tóm tắt nội dung
Giá Yamaha YZF-R7 2023
Yamaha R7 2023 có giá bán đề xuất 269.000.000 VND cho 2 phiên bản: Icon Blue; Yamaha Black.
Người dùng phấn khởi khi Yamaha R15V3 hạ giá đón năm mới
Những tiêu điểm trên Yamaha R7 2023
Dựa vào nhưng thông tin dữ liệu đăng kiểm, ta thấy mẫu YZF R7 được nhập về sẽ sở hữu động cơ Crossplan 2 xi lanh, 4 thì, dung tích 698 cc làm mát bằng dung dịch.
Công suất cực đại đạt 73.4 mã lực tại 8750 rpm và mô men xoắn là 67 Nm tại 6500 rpm. Mẫu xe phân khúc 700cc này sẽ tiêu thụ khoảng 4.35 lít cho 100 km, đây là con số khá ấn tượng cho PKL này.
Theo những nguồn tin đáng tin cậy, mẫu xe Yamaha R7 sẽ sở hữu kích thước Dài X rộng X cao là 2070 x 705 x 1160.
Hệ thống khung xe cũng sẽ được tinh chỉnh ở vật liệu lõi giúp xe chỉ nặng 188kg nhẹ hơn người anh em YZF R6 tận 2kg.
Tuy nhiên với chiều cao 835 mm của mình, mẫu xe sẽ khá kén người dùng và đòi hỏi người điều khiển phải từ 1m70 trở lên để có thể dễ dàng điều khiển.
Tận dụng sự nhỏ gọn của khối động cơ CP2, R7 hướng tới việc tối ưu hiệu suất với phần đầu nhỏ và phần thân nhẹ nhàng thuần thể thao.
Trọng lượng chỉ 188 kg, R7 sẽ là mẫu xe có bộ khung gọn nhất trong bộ sưu tập R Series. Kèm theo đó là thanh giằng trung tâm nhôm được tinh chỉnh đi kèm hệ thống ống với đặc tính co giãn khác nhau giúp R7 dễ dàng xử lý các tình huống một cách chuẩn xác.
YZF-R7 cũng sẽ được trang bị Quick Shift, bộ nồi chống trượt – Assist And Slipper Clutch, giúp quá trình chuyển số mượt mà hơn, không bị nhảy bánh khi vào các góc cua.
Ngoài ra bộ nồi chống trượt cũng mang lại cảm giác nhẹ nhành và thoải mái hơn.
Phuộc trước KYB 41 mm Inverse cho trải nghiệm thoải mái trên mọi loại địa hình phức tạp. Khả năng phản hồi cao cùng chảng ba nhôm đúc giúp cho phần đầu R7 có thông số kỹ thuật cao và khả năng điều khiển chính xác tuyệt vời.
Thông số kỹ thuật Yamaha YZF R7
Động cơ | |
Loại động cơ | 2 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch, EURO5, 4 kỳ, 4 van, DOHC |
Dung tích xi lanh | 689cc |
Đường kính x hành trình piston | 80,0 x 68,6 mm |
Tỷ lệ nén | 11,5: 1 |
Công suất tối đa | 54,0 kW (73,4 PS) @ 8,750 vòng / phút |
Phiên bản công suất giới hạn | 35,0 kW (47,6 PS) @ 7.750 vòng / phút |
Mô-men xoắn cực đại | 67,0 Nm (6,8 kg-m) @ 6.500 vòng / phút |
Hệ thống bôi trơn | Bể phốt ướt |
Loại ly hợp | Ướt, nhiều đĩa |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hộp số | 6 cấp |
Truyền cuối cùng | Chuỗi |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu |
Khung xe | |
Khung | Diamond |
Góc bánh xe | 23 ° 40 ‘ |
Trail | 90 mm |
Hệ thống treo trước | KYB 41mm Inverse |
Hệ thống treo sau | Swingarm, (hệ thống treo liên kết) |
Du lịch phía trước | 130 mm |
Du lịch phía sau | 130 mm |
Thắng trước | Phanh đĩa kép thủy lực, Ø298 mm, ABS |
Phanh sau | Phanh đĩa đơn thủy lực, Ø245 mm, ABS |
Lốp trước | 120 / 70ZR17M / C (58W) Không săm |
Lốp sau | 180 / 55ZR17M / C (73W) Không săm |
Kích thước | |
Chiều dài | 2.070 mm |
Chiều rộng | 705 mm |
Chiều cao | 1.160 mm |
Chiều cao yên | 835 mm |
Khung cơ sở | 1.395 mm |
Khoảng sáng gầm | 135 mm |
Trọng lượng ướt | 188 kg |
Dung tích thùng dầu | 3,0 l |
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336