4.3
/
5
(
82

bình chọn

)

Nhà sản xuất Nhật Bản đã ”trình làng” 3 phiên bản mới của Yamaha R1 2023 là R1, R1M, R1 kỷ niệm 60 năm. Moto R1 có động cơ bốn xi-lanh thẳng hàng và dung tích xi lanh là 998cc. Khối động cơ này mang lại công suất cực cao và mạnh mẽ. Không chỉ sở hữu động cơ mạnh mẽ mà YZF-R1 còn có kiểu dáng vô cùng ấn tượng.

Giá Yamaha YZF R1 mới nhất

Năm 2023, Yamaha YZF R1 chính thức được cập nhật 3 phiên bản tại thị trường Châu Âu với 3 phiên bản gồm: R1 – Xanh GP, R1M – Màu Xanh bạc đen, R1 màu trắng đỏ kỷ niệm 6 năm.

 

R1 xanh GPR1 xanh GP
R1 xanh GP
Yamaha YZF R1MYamaha YZF R1M
Phiên bản R1M vân carbon

 

R1 trắng đỏ kỷ niệmR1 trắng đỏ kỷ niệm
R1 trắng đỏ kỷ niệm
Giá xe Yamaha YZF R1 mới nhất
Giá Hãng đề xuất Đại lý
R1 xanh GP 17,999 USD 422 triệu đồng
R1M 26,999 USD 633 triệu đồng
R1 trắng đỏ kỷ niệm 18,099 USD 424 triệu đồng

Đánh giá xe R1 2023

Với thiết kế đậm chất đua, YZF-R1 mang trong mình vẻ ngoài sắc sảo và hiện đại. Đặc trưng của nó là mũi xe sắc cạnh, đèn pha LED được tích hợp thẳng vào gương. Những đường nét tinh tế và cắt gọt tỉ mỉ giúp tạo nên sự hấp dẫn và sức mạnh trên đường.

Thiết kế Yamaha YZF R1MThiết kế Yamaha YZF R1M
Thiết kế Yamaha YZF R1M

Khung nhôm cao cấp Deltabox được thiết kế để mang lại sự cân bằng và sự chắc chắn cho xe. Vỏ bọc được làm từ ma-giê nhẹ và ốc vít nhôm siêu nhẹ được sử dụng trên toàn động cơ để xe giảm trọng lượng. Ở phiên bản mới 2023 giá đỡ động cơ đã được bổ sung như một phần của khung xe giúp mang lại độ cân bằng tối ưu khi vào cua.

Khung nhôm Yamaha YZF R1M

Khung nhôm Yamaha YZF R1M

Được trang bị phuộc trước KYB Upside Down với hành trình 4,7 inch kết hợp cùng lốp xe 43mm mang đến trải nghiệm tuyệt vời trên các cung đường.

Giảm xóc YZF R1MGiảm xóc YZF R1M
KYB Upside Down

Giảm xóc sau KYB có thể điều chỉnh hoàn toàn được đặt tối ưu để mang lại khả năng xử lỷ tuyệt vời các chấn động tác động tới từ bề mặt đường đùa.

Giảm xóc sau YZF R1MGiảm xóc sau YZF R1M
Giảm xóc sau cho khả năng xử lý nhạy bén

Bánh xe ma-giê đúc 10 chấu có trọng lượng nhẹ sẽ với các loại lốp xe hợp kim nhôm thông thường giúp các tình huống xử lý nhạy bén và nhanh chóng hơn.

Bánh xe YZF R1Bánh xe YZF R1
Bánh xe ma giê giảm trọng lượng đáng kể so với các loại bánh hợp kim thông thường

Nhằm tăng tính an toàn trên YZF-R1 xe đã được trang bị bộ heo dầu phanh trước với 4 piston, đĩa phanh trước lớn 320mm, đĩa phanh sau 220mm cho khả năng phanh tốt hơn với đệm ma sát cao. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS nhẹ, nhỏ gọn, bằng thép không gỉ mang lại cảm giác chắc chắn, an toàn.

Hệ thống phanh YZF R1Hệ thống phanh YZF R1
Hệ thống phanh YZF R1 ABS bằng hợp kim không gỉ

YZF-R1 thừa hưởng công nghệ hiện đại

Mẫu xe này được thừa hưởng những công nghệ từ YZF-R1, R1 cũng có mô-men xoắn mạnh mẽ với lực kéo vượt trội.

Sở hữu những hệ thống từng được cung cấp trên các mẫu moto super sport. Vì vậy, Yamaha R1 cho phép người lái tận hưởng sự thoải mái, khả năng kiểm soát và vận hành dễ dàng hơn bao giờ hết.

R1 sở hữu nhiều công nghệR1 sở hữu nhiều công nghệ
R1 sở hữu nhiều công nghệ

Moto YZF-R1 có trang bị ABS giúp bạn kiểm soát xe, không bị trượt khi thắng gấp. Hộp số 6 cấp rất phù hợp với động cơ có vòng quay cao. Ly hợp trượt được sử dụng để giúp người lái tự tin xuống dốc hơn khi vào các góc mạnh mẽ.

Ly hợp trượt R1Ly hợp trượt R1
Hệ thống ly hợp trượt mới giúp bạn tự tin khi vào cua ở tốc độ cao

R1 được trang bị hệ thống bướm ga điều khiển bằng chip Yamaha giúp cảm nhận chính xác đầu bướm ga để kích hoạt các van tiết lưu cho phép động cơ xử lý chính xác với một hiệu suất tiết kiệm hơn nhưng vẫn đảm bảo sức mạnh cho xe.

Bướm ga R1Bướm ga R1
R1 sử dụng bướm ga điện tử được kiểm soát bởi công nghệ chip YCC

Chế độ phân phối điện PWR Mode (PWR) cho phép người lái lựa chọn 4 cài đặt phản ứng van tiết lưu để phù hợp nhất với tốc độ xe.

Hệ thống sang số nhanh Quick Shift System (QSS) trên YZF-R1 có khả năng giảm tốc độ cũng như cho phép chuyển nhẹ nhàng.

Xe R1 sang số nhanhXe R1 sang số nhanh
R1 trang bị hệ thống sang số nhanh 2 chiều

Thông số kỹ thuật của Moto Yamaha R1 2023

Động cơ: 4 thì, DOHC, 4 xy-lanh
Làm mát bằng chất lỏng
Dung tích xi lanh là 988cc
Xi lanh x Pít tông: 79 x 50,9 mm
Tỉ lệ nén 13:1
Công suất tối đa: 147,1 mã lực (200Ps) @ 13,500 vòng/ phút
Mô-men xoắn cực đại: 112,4 Nm @ 11,500 vòng / phút
Ly hợp: ướt
Hệ thống đánh lửa: TCI (kỹ thuật số)
Hệ thống khởi động: Điện
Tiêu thụ nhiên liệu: 7,2l/ 100km
Khí thải CO2: 167 g / km

 

Khung sườn Dạng ống thép cấu trúc kim cương
Phanh trước Đĩa thủy lực kép, Ø 320 mm
Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 220 mm
Lốp trước 120/70 ZR17M / C (58W)
Lốp sau 190/55 ZR17M / C (75W)

 

Dài x rộng x cao 2.055 x 690 x 1.150 mm
Chiều cao yên xe 855 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.405 mm
Chiều cao gầm 130 mm
Trọng lượng ướt (bao gồm nhiên liệu đầy) 200 kg
Dung tích bình xăng 17 L

Bộ sưu tập hình ảnh xe R1 Yamaha

Xem ngay Điểm mới của Yamaha R3 2023

/* custom css */
.tdi_12.td-a-rec{
text-align: center;
}.tdi_12 .td-element-style{
z-index: -1;
}.tdi_12.td-a-rec-img{
text-align: left;
}.tdi_12.td-a-rec-img img{
margin: 0 auto 0 0;
}@media (max-width: 767px) {
.tdi_12.td-a-rec-img {
text-align: center;
}
}


    CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456

    CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699

    CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

    CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816

    CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879

    CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668

    CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939

    CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345

    CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36

    CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413

    CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357

    CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79

    CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768

    CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Chat với chúng tôi qua Facebook
    Chat với chúng tôi qua Zalo
    Gọi ngay cho chúng tôi