Honda Vario 125 2023 được coi là mẫu xe đẹp và giá tốt nhất phân khúc với nhiều phiên bản lựa chọn cho người tiêu dùng Việt Nam.
Tóm tắt nội dung
- 1 Giá xe Honda Vario 125 2023
- 2 Phiên bản Honda Vario 125
- 3 So sánh Vario 125 2023 và Vario 125 2022 có gì mới?
- 4 Đánh giá xe Vario 125 chi tiết
- 5 Thiết kế xe Vario 125 2023
- 6 Tiện ích Honda Vario 125
- 7 Động cơ mạnh mẽ của Honda Vario 2023
- 8 Một số câu hỏi thường gặp về Vario 125
- 9 Thông số kĩ thuật Honda Vario 125 2023
Giá xe Honda Vario 125 2023
GIÁ XE VARIO 125
Giá
Đại lý
Biển số TP. HCM
Giá Vario 125 2023 Smartkey Xanh
45.000.000
51.800.000
Giá Vario 125 2023 Smartkey màu Trắng, Đen
46.000.000
52.800.000
Giá Vario 125 2023 khóa thường không 3s
42.000.000
48.800.000
Giá Vario 125 khóa thường màu Xanh mâm vàng
45.000.000 51.800.000Giá Vario 125 khóa thường màu Đỏ không 3s
42.000.000
48.800.000
Giá Vario 125 khóa thường Đen không 3s
42.000.000
48.800.000
Giá ra biển số
TP. Dĩ An
Huyện ở Nghệ An
Giá Vario 125 2023 Smartkey Xanh
47.600.000
46.900.000
Giá Vario 125 2023 Smartkey màu Trắng, Đen
48.600.000
47.900.000
Giá Vario 125 2023 khóa thường không 3s
44.600.000
43.900.000
Giá Vario 125 khóa thường màu Xanh mâm vàng
47.600.000
46.900.000
Giá Vario 125 khóa thường màu Đỏ không 3s
44.600.000
43.900.000
Giá Vario 125 khóa thường Đen không 3s
44.600.000
43.900.000
Powered By WP Table Builder
Giá tạm tính với mức giá tham khảo, giá xe chính thức sẽ thay đổi theo ngày. Khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0786.0000.36 để được tư vấn giá lăn bánh theo từng vùng.
Phiên bản Honda Vario 125
Honda Vario 125 2023
Honda Vario 125 2023 hay còn gọi là Vario 125 2023, phiên bản mới nhất vừa được Honda Indonesia công bố cách đây không lâu.
Hiện tại phiên bản 2023 đang được kiểm tra chất lượng, đánh giá để ra bảng giá mẫu và sẽ công bố giá bán chính thức trong thời gian tới.
Honda Vario 125 2022
Hiện tại thị trường Việt Nam xe có 2 phiên bản (Có dừng 3s và không có dừng 3s):
Có dừng 3s | Đen Nhám Special – Xanh Nhám mâm vàng Trắng nhám – mới |
Không dừng 3s |
Đen đỏ Đỏ đen Đen đỏ tem đen – mới Đỏ đen tem đen – mới |
Hiện tại Minh Long Motor có hỗ trợ trả góp khi mua xe Honda Vario_125.
Đến ngay các chi nhánh gần nhất để sở hữu xe với thủ tục trả góp Vario 125 lãi suất thấp cực kỳ đơn giản. (chỉ cần CMND và Hộ Khẩu / hoặc bằng lái xe).
So sánh Vario 125 2023 và Vario 125 2022 có gì mới?
So sánh Vairo 125 2023 và Vario 125 2022 mới chúng ta sẽ có vài thay đổi được đánh giá khá hiệu quả và tiện ích cho người sử dụng.
Cụ thể phiên bản 2023 sẽ có: kích thước tinh chỉnh, lốp xe sẽ sử dụng phiên bản vành rộng hơn, mâm sóng V của Vario 150, đĩa phanh mới dạng sóng, cổng sạc USB, hộc chứa đồ có nắp đậy tốt hơn và thiết kế thể thao hơn.
Vario 125 2023 | Vario 125 2022 | |
Kích thước | 1.918 x 679 x 1.066 mm |
1.919 x 679 x 1.062 mm
|
Chiều cao yên | 769 mm | 769 mm |
Khoảng sáng gầm | 131 mm | 132 mm |
Lốp trước | 90/80 – 14M / C 43 P không săm |
80/90 – 14M/C 40P không săm
|
Lốp sau | 100/80 – 14M / C 48P không săm |
90/90 – 14M/C 46P không săm
|
Phanh đĩa | Sóng | Tròn |
Cổng sạc USB | Có | Không |
Mâm | Sóng | Thanh |
Đánh giá xe Vario 125 chi tiết
Vario 125 2023 là phiên bản pha trộn giữa Vario 150 và Vario 160 với nhiều nâng cấp từ ngoại hình cho đến trang bị.
Bằng ngôn ngữ hiện đại Vario 125 mới thể hiện tính thể thao mạnh mẽ cùng hiệu năng tuyệt vời thu hút mọi ánh nhìn từ lần đầu tiên.
Hiện xe Vario đang là mẫu tay ga nhập khẩu bán chạy nhất của Honda tại thị trường Việt Nam, có lẽ Vario_125 2023 đã thật sự kích thích được thị trường tiềm năng này.
Thiết kế xe Vario 125 2023
Vario 125 là mẫu xe có thiết kế trung tính phù hợp cho cả nam với nữ, với sự nhỏ gọn nhưng vẫn cứng cáp cá tính.
Tổng thể xe có kích thước dài X rộng X cao lần lượt là: 1918 x 679 x 1066 mm, trục cơ sở dài 1280 mm, khoảng cách gầm xe là 131 mm.
Nhờ việc sử dụng các linh kiện chất lượng cao, nên mặc dù kích thước Vario 125 kém hơn so với Air Blade ~40mm, thấp hơn 15mm nhưng xe vẫn bảo toàn trọng lượng ở 112 kg.
Tiện ích Honda Vario 125
Hệ thống chiếu sáng Full LED
Thiết kế phần đầu xe Vario khá ấn tượng. Cụm đèn LED chính và xi-nhan trước được thiết kế phân tầng với dãy đèn chính kéo dài lên về sau với góc 60 độ.
Nhờ vậy dãy sáng đèn của Vario cũng rộng hơn và phân bố đều với chi phí năng lượng được giảm thiểu tối đa.
Đồng hồ LED TFT hiển thị cực tốt
Sử dụng màn hình LED TFT mới từ nhà sản xuất, đồng hồ Vario 125 có chỉ số tương phản khá tốt trên nền xanh dương sậm thậm chí là trong các điều kiện bất lợi.
Đặc biệt đồng hồ xe đã được tích hợp công nghệ chống sáng ngược giúp cho người lái xe có thể quan sát các thông số rõ ràng khi lái xe dưới ánh nắng trực tiếp.
Bình xăng siêu tiết kiệm nhiên liệu
Bình xăng Vario 125 có kích thước khá ổn so với các loại xe tay ga khác với dung tích 5,5L.
Kết hợp với mức tiêu hao nhiên liệu 51.7 km/lít, bạn có thể thể tối đa quãng đường đi đến ~284 km cho một lần nạp đầy nhiên liệu.
Hệ thống phanh an toàn
Cặp vành mâm của Vario 125 mới được kế thừa từ đàn anh Vario 150 với dạng nan kép thể thao, cứng cáp.
Đi cùng đó là lốp không săm có kích thước 90/80 – 14M / C cho bánh trước và 100/80 – 14M / C cho bánh sau to hơn phiên bản cũ.
Nhằm gia tăng tính an toàn cho xe Honda đã kết hợp công nghệ CBS với hệ thống phanh đĩa trước cùng phanh tang trống sau cho xe.
Công nghệ này sẽ giúp người điều khiển thắng cả bánh trước và sau khi sử dụng phanh trái. Điều này giúp Vario giữ cân bằng tốt hơn rất nhiều so với các mẫu phanh truyền thống.
Động cơ mạnh mẽ của Honda Vario 2023
Xe Vario 125 nhập khẩu từ Indonesia sở hữu động cơ SOHC, 4 thì, ESP, làm mát bằng chất lỏng.
Vario 125 có thể dễ dàng đạt công suất 11,1 PS (8.2kW) ở vòng tua máy 8.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại đạt 10,8 Nm tại 5.000 vòng/phút.
Công nghệ Idling Stop giúp xe tự động rơi vào trạng thái tạm nghỉ khi dừng đèn đỏ hay đỗ xe quá 3s. Khi cần di chuyển, người điều khiển chỉ cần tăng ga để động cơ tái khởi động, đầy tiện lợi và tiết kiệm nhiên liệu.
Bộ khởi động tích hợp ACG giúp Vario 125 dễ dàng khởi động khi thời tiết trở lạnh và giảm thiểu tiếng ồn khởi động xe.
Một số câu hỏi thường gặp về Vario 125
Vario 125cc có mấy màu?
- Vario 125cc 2023 có 5 màu: Trắng đen, Xanh đen, Đen (tắt máy 3s), Đỏ đen, Đen (không có tự động tắt khi dừng 3s).
Vario 125cc có Smartkey không?
- Ở phiên bản 2023 xe đã được trang bị hệ thống smartkey trên phiên bản tắt máy 3s. Phiên bản không có tắt máy vẫn sẽ sử dụng khóa chìa.
Vario 125 có đi phượt được không?
- Được nhưng bạn cần cho xe nghỉ giữa các chặng dài và chú ý khoảng cách và giữ tốc độ khoảng 15km/h khi đổ đèo.
Xe Vario 125 có hao xăng không?
- Vario 125cc tiêu thụ khoảng 51.7km/lít, đây là mức tiêu thụ ở mức khá tốt cho các dòng xe tay ga phân khúc 125.
Thông số kĩ thuật Honda Vario 125 2023
Động cơ | |
Động cơ |
4 kỳ, SOHC, eSP, Làm mát bằng chất lỏng
|
Hệ Thống Cung Cấp Nhiên Liệu | PGM-FI (Programmed Fuel Injection) |
Dung tích xi lanh | 124,8 cm3 |
Đường kính X hành trình piston | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ lệ nén | 11,0 : 1 |
Hộp số | vô cấp |
Công Suất Tối Đa | 8,2 kW (11,1 PS) / 8.500 rpm |
Moment cực đại | 10,8 Nm (1,1 kgf.m) / 5.000 rpm |
Tiêu thụ nhiên liệu | 51.7 km/lít |
Hệ thống khởi động | Điện |
Ly hợp | Ly tâm khô tự động |
Bôi trơn | Ướt |
Hệ thống khung | |
Khung | Underbone |
Phuộc trước | Ống lồng |
Phuộc sau | Lò xo đơn |
Lốp trước | 90/80 – 14M / C 43 P Không săm |
Lốp sau | 100/80 – 14M / C 48P không săm |
Phanh trước | Phanh đĩa thủy lực |
Phanh sau | Phanh tang trống |
Công nghệ phanh | CBS |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao | 1918 x 679 x 1066 mm |
Chiều cao yên | 769 mm |
Khoảng cách trục cơ sở | 1280 mm |
Khoảng sáng gầm | 131 mm |
Trọng lượng | 112 kg |
Nhiên liệu | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 5,5 lít |
Dung tích dầu | 0,8 lít |
Dung tích cốp U-Box | 18 lít |
Hệ thống điện | |
Loại Pin Hoặc Pin | MF 12V-5 Ah |
Hệ Thống Đánh Lửa | Full Transisterized |
Loại Bugi | NGK CPR9EA-9 / Denso U27EPR9 |
Hiện tại xe tay ga Honda Vario 125cc nhập khẩu 2023 đang được bán tại tất cả chi nhánh của Minh Long Motor.
Hãy nhanh tay liên hệ Hotline: 0786.0000.36 để được đội ngũ nhân viên tư vấn và hướng dẫn trả góp với mức lãi suất tốt nhất.
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336