Xe Jupiter 110 là dòng xe số bền bỉ nhất trong cùng phân khúc, được trang bị động cơ dung tích 115 cc, phun xăng điện tử, vận hành ổn định.
Yamaha Jupiter Fi gồm có hai phiên bản là xe Jupiter Fi RC và xe Jupiter Fi GP. Cả 2 đều sở hữu bộ tem với thiết kế bắt mắt, cá tính và thể thao.
Tóm tắt nội dung
Giá xe Jupiter 2023
GIÁ XE JUPITER Fi 115
Giá
Đề xuất
Đại lý
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Đen
29.100.000 30.600.000Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Đỏ đen
29.100.000
30.600.000
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Xám đen
29.100.000
30.600.000
Giá Jupiter Fi phiên bản Giới Hạn Bạc đen
30.000.000
31.200.000
Giá ra biển số
TP. HCM
Huyện ở Hà Tĩnh
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Đen
34.500.000
32.000.000
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Đỏ đen
34.500.000
32.000.000
Giá Jupiter Fi phiên bản Tiêu Chuẩn Mới
34.500.000
32.000.000
Giá Jupiter Fi phiên bản Giới Hạn Bạc đen
35.100.000
32.600.000
Powered By WP Table Builder
Giá Jupiter tham khảo và có thể thay đổi
Màu xe Jupiter Fi 2023 mới nhất
Mời bạn ngắm nhìn các dòng xe số Yamaha Jupiter 2023 với bộ tem ấn tượng:
Đánh giá xe Jupiter Fi
Thiết kế của xe khá đẹp, từ phong cách bên ngoài đến động cơ bên trong đều mang lại sự hài lòng khi sử dụng một mẫu xe số. Qua quá trình trải nghiệm thì Admin cảm nhận Jupiter RC hay GP đầu rất xứng đáng với cái tên xe số cao cấp.
Giá GPX Pop Z 110 xe cổ điển sang trọng từ Thái Lan
Cặp đèn đổi mới thiết kế
Cặp đèn trước và xi nhan dạng sao băng như mặt nạ của những nhân vật viễn tưởng trong các phim bom tấn. Đèn hậu được thiết kế nhiều tầng và đèn xi nhan được bao bọc bằng kính mờ tạo vẻ đẹp sang trọng.
Hệ thống đèn xe máy Jupiter Yamaha đảm bảo hiệu ứng chiếu sáng tốt cả ngày và đêm.
Đồng hồ cơ thêm trang trí mới
Đồng hồ xe sẽ vẫn là dạng cơ nhưng được mổ sung dãy đèn vòng cung để tăng độ bóng bẩy và khả năng quan sát tốt hơn vào ban đêm.
Phanh đĩa trước và phanh đùm ở sau
Mâm đúc màu xanh (GP), màu đen (RC) là dạng 5 chấu kép kết hợp cùng phanh đĩa đơn, phanh sau là phanh đùm (hay còn gọi là phanh tang trống) tạo cảm giác an toàn cho người lái.
Tham khảo ngay phụ tùng xe Jupiter chính hãng
Cốp xe rộng rãi 7L
Ngăn chứa đồ kích thước có thể chứa 1 mũ bảo hiểm nửa đầu và những vật dụng nhỏ khác.
Ngoài ra, ở yên xe được thiết kế với hoa văn tròn nhỏ giúp chống trượt cho người lái. Màu sắc kết hợp tinh tế giúp vẻ ngoài của nó nổi bật hơn.
Chìa khóa cơ chức năng 3 trong 1
Chì khóa dạng chìa 3 trong 1 với chức năng mở yên đã được tích hợp vào cụm khóa cho thao tác nhanh hơn. Khóa chống cạy cũng tăng phần an toàn hơn cho xe.
Động cơ mạnh mẽ xe Jupiter Fi
Khối động cơ 4 thì, 2 van,trang bị xi lanh đơn cùng hệ thống phun xăng điện tử tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.
Hệ thống Fi của xe Jupiter giúp tăng 20% hiệu suất động cơ và tiết kiệm tới 20% nhiên liệu. Trong các giai đoạn chuyển số từ thấp đến cao xe đều cho cảm giác lái êm ái, vận hành mượt mà.
Dung tích bình xăng là 4,1 lít với tổng trọng lượng xe là 104 kg. Xe có độ cao yên là 765 mm, kiểu dáng năng động nên thích hợp cho cả nam và nữ.
Khả năng vận hành mạnh
Xe Jupiter là một trong số ít mẫu xe số 115cc được trang công nghệ phun xăng điện tử tính đến thời điểm hiện tại.
Động cơ này cho phép xe đáp ứng hoàn toàn các nhu cầu đi lại hằng ngày từ thành thị đến ngoại ô.
Hệ thống phun xăng điện tử giúp điều tiết lượng nhiên liệu thông minh hơn mang đến nhiều lợi ích kinh tế và trải nghiệm cho người sử dụng.
Ngoài ra, xe Jupiter còn là dòng xe số ít được trang bị phuộc bình khí gas phụ phía sau.
Cặp phuộc này có thể nói là quá cao cấp khi vừa cho trải nghiệm êm ái vừa có thể chịu tải nặng, vô cùng đa năng và tiện dụng.
Tóm lại: Nếu bạn đang muốn mua một mẫu xe số vừa ngon, bổ, rẻ, vừa có thể đi phố vừa có thể đi du lịch lại không tốn nhiều chi phí thì xe Jupiter chính là lựa chọn mà anh em nên tham khảo ngay lúc này.
Đánh giá ưu nhược điểm thực tế
Ưu điểm:
- Giá xe Jupiter khá rẻ khi so sánh với những trang bị mà xe sở hữu.
- Bánh mâm cứng cáp, gọn nhẹ và dễ dàng thay thế cũng như vệ sinh.
- Phanh đĩa tăng khả năng an toàn cho xe.
- Phuộc bình khí phụ cho tuổi thọ cao, trải nghiệm thoải mái, êm ái.
- Thiết kế đẹp mắt, linh hoạt, gọn nhẹ khi đi phố và không chiếm diện tích khi để trong nhà.
- Công nghệ Fi tiết kiệm nhiên liệu đáng kể, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài.
Nhược điểm:
- Phuộc trước không cân xứng với phuộc sau nên tổng thể khá mất cân đối nếu phải đi đường quá ghồ ghề.
- Thiết kế khá kén người dùng.
Thông số kỹ thuật của xe Jupiter
Động cơ | |
Loại | 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 113.7 |
Đường kính và hành trình piston | 50,0mm x 57,9mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa | 7,4 kW (9,9 PS) / 7.750 vòng/phút |
Mô men cực đại | 9,9 N.m (0,99kgf.m) / 6.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện / Cần khởi động |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt |
Dung tích dầu máy | 1,0 lít |
Dung tích bình xăng | 4,1 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,643 lít / 100km |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 2,900 (58/20) / 3,154 (41/13) |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động | 1: 2,833 2: 1,875 3: 1,353 4: 1,045 |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số tròn |
Khung xe | |
Loại khung | Ống thép – Cấu trúc kim cương |
Hệ thống giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 100 mm |
Độ lệch phương trục lái | 26,5°/76mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm xóc thủy lực bình gas phụ |
Hành trình giảm xóc sau | 70 mm |
Phanh trước | Đĩa thủy lực |
Phanh sau | Phanh cơ (đùm) |
Lốp trước | 70/90 – 17 38P (Lốp có săm) |
Lốp sau | 80/90 – 17 50P (Lốp có săm) |
Đèn trước | Halogen 12V 35W / 35W x 1 |
Đèn sau | 12V, 5W/21W x 1 |
Kích thước | |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.935 x 680 x 1.065 mm |
Độ cao yên xe | 765 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.240 mm |
Độ cao gầm xe | 125 mm |
Trọng lượng ướt | 103 kg |
Ngăn chứa đồ | 7 lít |
Một số câu hỏi về Yamaha Jupiter 2023
Cao bao nhiêu thì đi được Jupiter?
- Là mẫu xe phổ thông nên Jupiter chỉ có chiều cao yên là 765 mm theo đó khách hàng chỉ cần cao 1m55 là đã có thể dễ dàng điều khiển xe rồi.
Yamaha Jupiter Fi tiêu hao nhiên liệu bao nhiêu?
- Xe Jupiter là một trong số những mẫu xe số tiết kiệm nhiên liệu số 1 với mức tiêu thụ 1,643 lít/100km.
Tốc độ tối đa max speed của xe Jupiter Fi là bao nhiêu?
- Dựa theo điều kiện bình thường trong thực tế Jupiter Fi có thể đạt vận tốc tối đa 104 – 110 km/h. Lúc này xe sẽ bắt đầu có dấu hiệu rung lắc mặc dù vẫn có thể tăng tốc thêm nhưng khá nguy hiểm và chênh lệch không đáng kể.
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336