Honda CBR650R là một mẫu xe mô tô tay côn phân khối lớn của Honda, được thiết kế để cung cấp sự kết hợp tốt giữa hiệu suất và tiện nghi. Với động cơ 649cc, CBR650 mang lại sức mạnh đáng kể cho một chiếc xe trong phân khúc này.
Tóm tắt nội dung
Giá xe CBR650R
Honda CBR650R chính hãng hiện đang có giá 254.900.000 triệu đồng cho 2 phiên bản màu sắc gồm Đỏ đen và Đen.
Thiết kế và trang bị trên CBR650R
Một điểm đáng chú ý của CBR650 là thiết kế thể thao và hầm hố. Xe có dáng dấp của một mẫu siêu mô tô tương tự CBR1000RRR Fireblade. Với đường nét sắc sảo, góc cạnh và kính gió trước góc uốn cong tạo ngoại hình mạnh mẽ và ấn tượng.
Xe sở hữu kích thước chiều dài x rộng x cao là 2.128 x 749 x 1.149 mm, chiều cao yên 810 mm. Điều này đòi hỏi người điều khiển xe có chiều cao trên 1m65 để điều khiển dễ dàng hơn.
Đèn pha đôi mang đến cường độ sáng mạnh mẽ cùng tư thế lái thuần sport sẵn sàng “lướt gió” trên các cung đường.
Đuôi xe được trau chuốt với đèn hậu dạng tail-LED thời trang không kém những mẫu 1000RR.
Màn hình LCD của đồng hồ xe CBR650R sở hữu khả năng hiển thị cao giúp người điều khiển quan sát thông tin vòng tua, tốc độ, nhiệt độ, báo nước mát, sang số… nhanh chóng, tiện lợi.
Độ tương phản cao trên màn hình cũng là một điểm cộng khi có thể giúp bạn dễ dàng quan sát cả trong điều kiện ánh sáng kém.
Ống xả của CBR650R được kết nối với 4 cổ pô tạo nên ấn tượng mạnh mẽ đầy phấn khích và cả âm thanh đầy đầy lực cho mẫu xe này.
Tương tự như CBR1000RR thì CBR650R cũng có hệ thống đèn báo dừng khẩn cấp ESS giúp bạn ra tín hiệu với những xe đang lưu thông rằng xe bạn cần tấp vào lề hoặc dừng đột ngột.
Động cơ mạnh mẽ của xe CBR650R
CBR650R là một trong những mẫu xe được trang bị mẫu động cơ mới nhất thời điểm hiện tại của Honda khi sử dụng động cơ DOHC với dung tích 649cc. Động cơ này có 4 xi-lanh song song và 16 van, giúp tăng cường hiệu suất và đáp ứng phản hồi nhanh chóng khi người lái xử lý các tình huống.
Với công suất tối đa 84 mã lực tại 11.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 63Nm tại 8.000 vòng/phút, động cơ CBR650R cung cấp sức mạnh đáng kể. Theo công bố từ hãng CBR650R tiêu thụ 5,17 lit / 100km hành trình.
Động cơ của CBR650R được cải tiến để cung cấp hiệu suất tốt ở các vòng tua đa dạng. Hệ thống cấp nhiên liệu điện tử và hệ thống làm mát bằng chất lỏng giúp duy trì động cơ trong điều kiện hoạt động lý tưởng.
Điều đáng chú ý là động cơ CBR650R đạt chuẩn khí thải Euro 5, đáp ứng các quy định nghiêm ngặt về khí thải, bảo vệ môi trường và có giá trị sử dụng lâu dài
Tóm lại, động cơ của Honda CBR650R là một đơn vị mạnh mẽ và hiệu quả, mang lại trải nghiệm lái mô tô thể thao đầy hứng khởi.
Tiện ích và an toàn trên Honda CBR650R
Nhằm phục vụ tốt nhất những trải nghiệm người dùng, tính ổn định, an toàn cho những chuyến hành trình khó khăn, Honda CBR650R đã được trang bị các tính năng sau:
- Hệ thống lốp cao cấp trước 120/70ZR17, lốp sau 180/55ZR17 với mặt tiếp xúc lớn tăng khả năng bám đường tốt kể cả ngày mưa.
- CBR650R dễ dàng chinh phục các loại địa hình khác nhau với giảm xóc hành trình ngược Upside Down từ thương hiệu Showa SFF-BP (Separate Function Big Piston Fork), piston lớn cùng thiết kế riêng biệt mang lại cảm giác ổn định và thoải mái hơn cho người điều khiển.
- Hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC cùng phanh trước dạng đĩa đôi, phanh đĩa sau, khắc phục tình trạng trượt bánh khi tăng tốc nhanh. Độ nhạy và hiệu quả của phanh của đã được kiểm chứng cả khi vận hành ở tốc độ cao.
- Bộ ly hợp hỗ trợ và chống trượt 2 chiều ngăn chặn tình trạng khóa bánh khi dồn số gấp cho bạn trải nghiệm thoải mái hơn trong môi trường đô thị.
Thông số kỹ thuật CBR650R
Khối lượng bản thân | 207 kg |
Dài x rộng x cao |
2.128 mm x 749 mm x 1.149 mm
|
Khoảng cách trục bánh xe | 1.449 mm |
Độ cao yên | 810 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 130 mm |
Dung tích bình xăng | 15 Lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau
|
Lốp trước: 120/70ZR17
|
Lốp sau: 180/55ZR17
|
|
Phuộc trước |
Giảm xóc hành trình ngược Showa SFF-BP, 41mm
|
Phuộc sau |
Lò trụ đơn với tải trước lò xo 10 cấp điều chỉnh
|
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xy lanh, làm mát bằng chất lỏng
|
Công suất tối đa |
61,7 kW/ 10.000 vòng/ phút
|
Dung tích nhớt máy
|
Sau khi xả: 2,3 lít
|
Sau khi xả và thay lọc dầu động cơ: 2,6 lít
|
|
Sa khi rã máy: 3,0 lít
|
|
Loại truyền động | Côn tay 6 số |
Hệ thống khởi động | Điện |
Moment cực đại |
63 Nm/ 9.500 vòng/ phút
|
Dung tích xi lanh | 649 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 67,0 x 46,0 mm |
Tỷ số nén | 11,6:1 |
Tóm lại, vẻ ngoài giống như một phiên bản CBR1000RR Fireblade. Đây là sản phẩm thể hiện được sự tinh tế của Honda khi nhà sản xuất muốn cung cấp một mẫu xe mang vẻ đẹp của CBR1000RR (trên 600 triệu) nhưng có giá “mềm” hơn. Điều này rất tuyệt vời với các khách hàng yêu xe nhưng còn đắn đo về việc phải chi một khoản tiền khá lớn.
/* custom css */
.tdi_12.td-a-rec{
text-align: center;
}.tdi_12 .td-element-style{
z-index: -1;
}.tdi_12.td-a-rec-img{
text-align: left;
}.tdi_12.td-a-rec-img img{
margin: 0 auto 0 0;
}@media (max-width: 767px) {
.tdi_12.td-a-rec-img {
text-align: center;
}
}
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336