AirBlade 150 hay còn gọi là Honda AB150 là một trong các mẫu xe tay ga nam có doanh số cao nhất năm.
Tóm tắt nội dung
Giá xe AIRBLADE 150 2023 mới nhất
GIÁ XE AIR BLADE 150
Giá
Đề xuất
Đại lý
Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Đen Bạc
55.990.000 đang cập nhậtGiá Air Blade 150Tiêu Chuẩn màu Xám Đen Bạc
55.990.000
đang cập nhật
Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xanh Bạc Đen
55.990.000
đang cập nhật
Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Đỏ Bạc Đen
55.990.000
đang cập nhật
Giá Air Blade 150 Đặc Biệt
57.190.000
58.000.000
Giá Air Blade 150 Giới hạn
56.290.000
66.000.000
Giá ra biển số
TP. HCM
Huyện ở Hà Tĩnh
Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Đỏ 2022
đang cập nhật
đang cập nhật
Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xám 2022
đang cập nhật
đang cập nhật
Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xanh 2021
đang cập nhật
đang cập nhật
Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xám 2021
đang cập nhật
đang cập nhật
Giá Air Blade 150 Đặc Biệt
65.050.000
60.300.000
Giá Air Blade 150 Giới hạn
73.050.000
68.300.000
Powered By WP Table Builder
Trả góp Honda AirBlade 150 ưu đãi
Mua Honda Air Blade 150 trả góp dễ dàng tại Minh Long Motor. Quý khách sẽ được hỗ trợ trả góp AB với rất nhiều mốc lãi suất hấp dẫn.
Đơn vị: 1.000 VND.
Bảng lãi suất trả góp Honda Air Blade 150 tiêu chuẩn ra biển số tại TP. Hồ Chí Minh (Tạm tính) |
||||
TRẢ TRƯỚC | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 18 THÁNG | |
25% | 14.888 | 5.913 | 4.664 | 3.424 |
30% | 17.865 | 5.519 | 4.354 | 3.197 |
35% | 20.843 | 5.126 | 4.044 | 2.969 |
50% | 29.775 | 3.946 | 3.113 | 2.287 |
60% | 35.730 | 3.159 | 2.493 | 1.832 |
*Lưu ý: bảng giá mang tính tham khảo và có thể có sai số
Giấy tờ cần thiết khi trả góp vô cùng đơn giản, khách hàng chỉ cần chuẩn bị:
– Giấy CMND/ Căn cước công dân.
– Hộ khẩu hoặc Giấy phép lái xe.
Sau đó khách chỉ cần liên hệ Hotline: 0786.0000.36 để nhân viên hỗ trợ tốt thủ tục, và các mức lãi suất hấp dẫn nhất.
Đánh giá xe Honda AB 150 2023
Dòng xe AirBlade tại thị trường Việt Nam có tên gọi là xe AB, đây là cách nói lóng dành cho những ai đã quá quen thuộc với dòng xe Airblade của Honda.
Những cái tên gần đây như AirBlade 2020, Air Blade, xe Air Blade 2019, đã thực sự tạo được dấu ấn cho thương hiệu.
Chỉ trong 10 năm có mặt tại Việt Nam, dòng xe tay ga này đã bán được hơn 3.400.000 xe và trở thành mẫu xe ăn khách nhất phân khúc 150 trên thị trường.
Thiết kế xe tay ga AB 150 2023
Kiểu dáng hoàn toàn mới
AirBlade 2023 tiếp tục thể hiện sự đột phá của mình với thiết kế được trau chuốt tỉ mỉ đến từng điểm nhỏ nhặt nhất.
Thể hệ Air Blade mới có tổng quan thiết kế theo dạng chữ “X” mang nhiều ẩn ý đến từ nhà sản xuất Honda.
Với sự liên kết chắc chắn và chuẩn chỉ của những khớp nối, tổng thể xe AB toát lên sự cứng cáp và hiện đại.
Đặc biệt phiên bản AB 150 được gắn thêm tấm chắn gió phía trước và tiết diện xe cũng tương đối lớn hơn.
Hệ thống chiếu sáng trước và sau
AirBlade 2023 sử dụng cụm đèn LED mới với thiết kế và kiểu dáng được lấy từ các dòng xe Motorcycle thể thao, năng năng động.
Đèn trước của AB 2023 có khả năng cảm biến và tự động bật sáng giúp xe dễ dàng được nhận biết khi đi trên đường.
Ngoài ra cụm đèn xe đã được tinh chỉnh lại phân vùng điểm sáng giúp cải thiện ánh sáng đầu ra tốt hơn đặc biệt là trong đêm và thời tiết bất lợi.
Đồng hồ hiển thị LCD mới
AirBlade 150 phiên bản mới 2023 đã được trang bị mặt đồng hồ thiết kế và giao diện mới. Màn hiển thị LCD giờ đây gọn gàng và hiện đại hơn, không gian hiển thị tốt cho nhiều số liệu hơn.
Ngoài những thông số cũ về hành trình, ở phiên bản mới đồng hồ của AB còn thể hiện mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình tức tời tại thời điểm giúp người lái xe có thể theo dõi được mức tiêu thụ trong những hoàn cảnh khác nhau.
Hệ thống phanh an toàn cho Honda AirBlade 2023
Ở phiên bản AirBlade 150, Honda đã nâng cấp hẳn hệ thống ABS (hệ thống chống bó cứng phanh khẩn cấp). Hệ thống ABS là hệ thống phanh đang dần chiếm lĩnh thị trường xe máy cao cấp.
Air Blade 150 ABS xe đưa ra phản ứng giúp những trường hợp phanh gấp được kiểm soát khiến xe không bị trượt, hất xe, lật xe.
Có thể nói đây là hệ thống phanh an toàn nhất nhì hiện tại. Tuy nhiên vì đó mà giá thành của AB 150 cũng cao hơn bản 125 là điều không tránh khỏi.
Tiện ích của Honda Air Blade 150
Hộc đựng đồ rộng rãi
Cốp xe Air Blade 2023 sau khi trải qua nhiều cải tiến hiện đã có dung tích mới lên đến 22.7L ( hơn bản cũ 0.9L). Dù dung tích được tăng lên nhưng với thiết kế hiện đại chiếc xe vẫn giữ được nét thon gọn cho mình.
Ngoài ra Honda còn trang bị thêm bộ chiếu sáng cho cốp xe giúp người sử dụng có thể dễ dàng lấy vật dụng trong đêm tối hoặc các điều kiện chiếu sáng hạn chế.
Riêng trên phiên bản Honda AB150, trong cốp xe được trang bị thêm cổng sạc pin với công suất là 12W khi đang di chuyển.
Người sử dụng giờ đây có thể vừa chạy xe vừa cung cấp điện cho các thiết bị di động của mình khá thuận tiện.
Chìa khóa thông minh Smartkey của Air Blade
Trang bị cho mình là bộ khóa thông minh SmartKey. Giờ Air Blade trở nên an toàn hơn với những tên “đạo chích” luôn rình rập.
Với hệ thống chống trộm và định vị giờ đây người sử dụng AB có thể dễ dàng tìm vị trí của xe trong những hầm hoặc bãi giữ xe công cộng mà không mất nhiều thời gian tìm kiếm.
Ngoài ra đèn viền quanh khóa xe giúp dễ dàng sử dụng khi ban đêm hơn rất nhiều.
Động cơ 150cc của xe AIR BLADE 2023
Xe AB của Honda với 2 phiên bản 125/150cc có động cơ khá tương tự nhau khi đều sử dụng động cơ eSP 4 kỳ 1 xy-lanh làm mát bằng dung dịch.
Tuy nhiên phiên bản động cơ 150cc có phần mạnh mẽ hơn đi kèm những hiệu chỉnh khiến trải nghiệm cùng tiếng động cơ có phần phấn khích hơn bản 125.
Theo như 1 thử nghiệm đến từ Honda thì động cơ 150cc của Honda có khả năng gia tốc vượt trội. Xe có thể đạt đến vận tốc 40km/h trong 6.2 giấy khi chỉ với 100m đầu tiên.
Tuy nhiên mức tiêu thụ nhiên liệu và dung tích nhớt của AB150 cũng nhỉnh hơn 1 chút với AB125 như sau:
Xe AB 125 | Xe AB 150 |
0,8 lít khi thay dầu | 0,9 lít khi rã máy |
Air Blade 125cc: 1,99 lít/100km | Air Blade 150cc: 2,17 lít/100km |
Hệ thống ống xả mới của xe Honda Air Blade được bố trí cao hơn hệ thống treo gầm của các xe hiện tại trên thị trường nhằm tránh bị va quẹt.
Bộ phận bảo vệ ống xả hay còn gọi là ốp pô được thiết kế dọc theo ống xả hạn chế được tình trạng bỏng xe và nhiệt độ cao hắt lên chân người ngồi sau.
Đánh giá ưu nhược điểm Air Blade 150
Ưu điểm:
- Dàn áo thiết kế thể thao, thon gọn và thu hút thị hiếu người dùng.
- Thương hiệu lâu đời được khắc phục lỗi vặt qua nhiều phiên bản, giúp chất lượng vô cùng ổn định.
- Đèn xe trong cốp, dễ dàng lấy đồ vào ban đêm, điều kiện ít sáng
Nhược điểm:
- Động cơ sẽ “hú” lớn các dòng xe khác khi vận hành ở tốc độ cao.
- Cảm biến của Idling Stop (dừng 3s) hay bị lỗi vặt, khiến xe tắt hẳn hoặc sau 3s vẫn chưa tắt
Một số câu hỏi về Air Blade 150cc
Giá xe Honda Air Blade 150?
- Hiện tại AB150 có giá dao động 5X triệu đồng. Tại Minh Long Motor luôn có giá thấp và tốt cho khách hàng. Giá cập nhật thường xuyên, chi tiết xem trong bài viết.
Xe AB150 hao bao nhiêu lít xăng?
- AB150 tiêu thụ 2,17 lít/100 km với dung tích bình xăng là 4,4 lít.
AirBlade 150 có mấy màu?
- Honda AirBlade 150 với phiên bản mới nhất có 5 màu với bản Đặc biệt: Xanh Xám Đen. Bản tiêu chuẩn: Đỏ Bạc / Xanh Bạc / Xám Đen Bạc / Đen Bạc.
Tôi muốn mua xe Air Blade 150 trả góp?
Bạn chỉ cần trả trước 18 triệu là có thể đến Minh Long Motor mang xe AB 150 về nhà.
Thông số kỹ thuật AIRBLADE 150 2023
Khối lượng xe | 113 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.870 mm x 686 mm x 1.112 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.286 mm |
Độ cao yên | 775 mm |
Khoảng cách gầm xe | 125 mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít |
Công suất tối đa | 9,6 kW/8.500 vòng/phút |
Momen cực đại | 13,3 N.m/5.000 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,17 lít/100 km |
Hệ thống khởi động | Điện |
Loại truyền động | Cơ khí, truyền động bằng đai |
Dung tích cốp | 22,2 lít |
Dung tích xy-lanh | 49,3 cm3 |
Tỷ số nén | 10,6:1 |
Tham khảo thêm:
Honda Air Blade 125 giá rẻ hơn nhưng có tất cả từ “đàn anh” AB150
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336