Yamaha XSR 900

Yamaha XSR 900 sở hữu vẻ ngoài cổ điển với phong cách thiết kế 2023 phù hợp với nhiều độ tuổi. Động cơ của một chiếc xe địa hình mạnh mẽ cùng mô men xoắn tuyệt vời dành cho đường trường là tất cả những gì tạo nên sự thành công của XSR900 2023.

Theo một số thông tin từ cộng đồng, mẫu xe XSR900 sẽ sớm về Việt Nam và được bán chính hãng tại Yamaha VN.

XSR900 sẽ về Việt Nam theo hình thức phân phối chính hãng
XSR900 sẽ về Việt Nam theo hình thức phân phối chính hãng

Động cơ Croosplane 3 trên XSR900

Là một trong số ít những mẫu xe sở hữu động cơ crossplane 3, XSR900 sử dụng động cơ CP3 890cc, 3 xi lanh, 4 van mỗi xi lanh, làm mát bằng nước.

Khối động cơ tạo ra công suất 195 mã lực tại 10.000 vòng/phút, mô men xoắn đạt 93Nm tại 7000 vòng/phút.

Động cơ XSR 900
Động cơ CP3 cho một mô men xoắn tuyệt vời

Bên cạnh đó xe còn được trang bi 3 chế độ lái và 4 chế độ sức mạnh để người dùng lựa chọn tùy theo mục đích sử dụng. Trong đó chế độ 1 là mạnh mẽ nhất với công suất được đặt ở mức tối đa. Chế độ thứ 2 sẽ tiết kiệm hơn cho người sử dụng. Chế độ thứ 3 là chế độ cá nhân cho phép người dùng tùy chỉnh các tính năng theo sở thích.

Chế độ lái XSR 900
Xe được trang bị 3 chế độ lái

Một số tính năng được thông tin là sẽ trang bị cho XSR900 gồm TCS – kiểm soát lực kéo, SCS – kiểm soát trượt, LIF – kiểm soát lực nâng; Quickshifter 2 chiều; tất cả đều sẽ là những tính năng cơ bản cho XSR900 2023.

Tính năng XSR900
Nhiều tính năng mới sẽ được trang bị XSR900 2023

Kích thước và ngoại hình mới XSR900 2023

Ở phiên bản 2023, XSR900 được tinh chỉnh lại kích thước mới với dài x rộng x cao lần lượt 2153 x 861 x 1155mm. Chiều cao yên 810mm thấp hơn phiên bản trước đó 20mm, cho cảm giác cân bằng và hoạt động tốt hơn ở dãy tốc độ cao.

Kích thước XSR900
XSR 900 2023 sẽ thấp hơn phiên bản cũ

Hệ thống khung mới của XSR900 được công bố là sẽ nhẹ hơn 2,3kg , cứng hơn 50%, cánh tay đòn dài hơn 59mm, điều này cho phép người điều khiển lùi về sau nhiều hơn đảm bảo tư thế lái tối ưu trên hệ thống IMU 6.

Khung gầm XSR 900
Khung gầm mới nhẹ hơn giúp xe trở nên linh hoạt hơn

Tiện ích và an toàn XSR 900

Hệ thống chiếu sáng của XSR 900 được thiết kế theo dạng LED tròn với phạm vi bao phủ rộng có khả năng mở rộng tầm quan sát khi vào các ngã rẽ.

Đèn xe XSR 900
Đèn xe tròn giữ lại nét cổ điển trên dòng XSR

Yamaha XSR được trang bị màn hình hiển thị TFT 3,5 inch với đầy đủ màu sắc cho phép hiển thị đầy đủ các thông số như vòng tua, nhiên liệu, quãng đường trung bình, nhiệt độ, đèn báo sang số. Các tính năng sẽ có thể dễ dàng điều chỉnh với một công tắc được trang bị trên công tắc trái.

Đồng hồ XSR900
Đồng hồ TFT với mặt hiển thị lớn nhiều thông tin

Phuộc trước dạng Upside Down 41mm KYB có thể điều chỉnh tải, độ nến. Phuộc sau dạng giảm xóc đơn có thể điều chỉnh.

Phuộc trước XSR 900
Hệ thống phuộc Upside Down

Một thay đổi lớn là ở phiên bản XSR900 2023 sẽ được trang bị phanh đĩa đôi 298mm hệ thống ABS 9.1 của Bosch với heo dầu phanh Brembo. Đi kèm nó là hệ thống kiểm soát phanh BC giúp điều chỉnh độc lập áp lực phanh trước và sau chống tình trạng bó cứng phanh.

Phanh xe XSR900
Hệ thống phanh được nâng cấp với ABS 9.1

Người dùng có thể điều chỉnh chế độ BC1 với ABS tiêu chuẩn hoặc BC2 với sự tính toán và hỗ trợ từ IMU để xác định góc nghiêng từ đó thay đổi độ nhạy của ABS.

Phanh sau XSR900
Công nghệ BC cho phép thay đổi mức độ can thiệp của phanh ABS

Hệ thống kiểm soát lực kéo nhạy cảm Lean sensitive cũng hoạt động kèm với BC khi kết hợp với IMU 6 để can thiệp đến lực kéo theo góc nghiêng của xe giúp toàn quá trình ra vào cua của XSR900 trở nên hoàn hảo và an toàn hơn.

Lean Sensitive XSR900
Lean Sensitive cùng IMU 6 tính toán để đưa ra các điều chỉnh phù hợp khi ra vào cua

Đánh giá ưu và nhược điểm

Ưu điểm XSR900

Nhiều công nghệ hỗ trợ việc vận hành một cách an toàn, tiện ích cho người điều khiển.

Mô men xoắn cao đi đường dài tốt và hiệu quả khi di chuyển 2 người.

Xe máy Nhật chất lượng độ bền cao, chi phí bảo trì hằng năm tương đối thấp ở mức 225 Euro cho bộ lọc dầu, nhớt, lọc gió.

Hệ thống Quickshifter hoạt động nhanh chóng, mượt mà, các tùy chọn chế độ lái, kiểm soát lực kéo, cho phép can thiệp sâu, tiện lợi.

Ưu điểm XSR900
Xe được trang bị nhiều tính năng công nghệ

Nhược điểm XSR900

Yên xe hơi cứng, thường phải dừng lại nghỉ ngơi mỗi 2 giờ khi di chuyển đường dài.

Giảm xóc sau tiêu chuẩn hơi bị quá tải, nên điều chỉnh lại theo nhu cầu khi sử dụng.

Xe có phần hơi cao so với chiều cao của tôi.

Nhược điểm XSR900
Phuộc sau xe chưa được hoàn hảo

Giá bán XSR 900 2023

Hiện tại phiên bản Yamaha XSR 900 2023 đang được bán với phiên bản màu xanh Legend Blue với giá $10,199 tương đương 240.5 triệu đồng.

Nếu XSR 900 quá cao, bạn có thể tham khảo XSR155 nhập khẩu Indonesia tại: Giá xe Yamaha XSR155.

XSR 900 Legend Blue
XSR 900 Legend Blue 240,5 triệu đồng mở bán vào tháng 02/2023

Thông số kỹ thuật Yamaha XSR 900

Động cơ

Loại động cơ DOHC, 3 xi-lanh thẳng hàng, 4 thì 890cc, làm mát bằng chất lỏng, 12 van
Đường kính x hành trình piston 78,0mm x 62,1mm
Tỷ lệ nén 11,5:1
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu; YCC-T
Đánh lửa TCI
Hộp số 6 cấp
Truyền động Xích

Khung

Phuộc trước Upside Down 41 mm, có thể điều chỉnh, hành trình 129,5mm
Giảm xóc sau Giảm xóc đơn, có thể điều chỉnh, 137mm
Phanh trước Đĩa thủy lực kép 298mm; ABS
Phanh sau Đĩa thủy lực đơn 245mm; ABS
Lốp trước 120/70ZR17 Bridgestone® Battlax Hypersport S22
Lốp sau 180/55ZR17 Bridgestone® Battlax Hypersport S22

Kích thước

Dài x Rộng x Cao 2153 x 861 x 1155mm
Chiều cao yên 810mm
Chiều dài cơ sở 1496mm
Góc Caster 25,0°
Trail 109mm
Khoảng sáng gầm 139mm
Dung tích bình xăng 14 lít
Trọng lượng ướt*** 192kg
Tiết kiệm nhiên liệu** 4,8 lít/100km




    CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456

    CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699

    CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

    CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816

    CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879

    CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668

    CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939

    CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345

    CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36

    CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413

    CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357

    CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79

    CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768

    CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Chat với chúng tôi qua Facebook
    Chat với chúng tôi qua Zalo
    Gọi ngay cho chúng tôi