giá twin 250 2

GPX Legend 250 TWIN là dòng xe trẻ tại thị trường Việt Nam sau khi gặt hái được khá nhiều thành công tại thị trường Thái Lan.

Mới đây Minh Long Motor đã chính thức bổ sung thêm mẫu Twin V2 (Twin II) tăng thêm sự lựa chọn cho anh em.

Giá xe Legend Twin 250
Legend Twin 250 hiện đã được bày bán tại tất cả các chi nhánh Minh Long Motor

Giá xe GPX Legend 250 Twin

Hiện tại GPX Legend 250 Twin có tổng cộng 2 phiên bản: Twin V2, Twin V1.

Giá GPX Legend 250 Twin V2

Hiện tại Twin v2 đang được đăng ký thủ tục ra thuế, giá xe chính thức sẽ được cập nhật sau khi hoàn tất thủ tục.

Legend Twin v2 màu bạc
Legend Twin v2 màu bạc
Legend Twin v2 màu đen nhám
Legend Twin v2 màu đen nhám
Legend Twin v2 màu đen
Legend Twin v2 màu đen

Giá GPX Legend 250 Twin V1

Giá xe Legend 250 Twin V1 mới nhất

Giá

Đại lý

Biển số TP. HCM

Giá xe Legend 250 Twin V1 màu Đen bóng

73.000.000
80.600.000

Giá xe Legend 250 Twin V1 màu Đen nhám

73.000.000

80.600.000

Giá xe Legend 250 Twin V1 màu Đỏ

73.000.000

80.600.000

Powered By WP Table Builder
Legend 250 Twin Đen Bóng
GPX Legend 250 Twin màu Đen Bóng
Legend 250 Twin Đen Nhám
GPX Legend 250 Twin màu Đen Nhám
Legend 250 Twin Đỏ
GPX Legend 250 Twin màu Đỏ

Legend Twin 250 II có gì mới?

Nhìn chung có thể xem Legend Twin V2 là phiên bản mở rộng của Legend Twin hướng tới phong cách cổ điển với ghi đông cao và phuộc bình dầu.

So sánh Legend Twin V2 và Legend Twin V1
Những khác biệt trên Legend Twin V2 và Legend Twin V1
Twin 250 V2 Twin 250
Kích thước 2.040 x 810 x 1.120 mm 2.040 x 830 x 1.040 mm
Khoảng cách gầm 190 mm160 mm 160 mm
Trọng lượng 156 kg 154 kg
Phuộc YSS có bình dầu YSS
Ghi đông Cao Ngang

Ngoài các điểm chú ý trến thì các chi tiết còn lại của 2 phiên bản gần như là không thay đổi.

Đánh giá Legend 250 Twin

Thiết kế Legend Twin 250

Thiết kế Twin 250 mang hơi hướng của dòng xe Classic, hiện đại với bản V1 và cổ điển hơn với bản V2.

Ở Twin phiên bản V2 có phần cao hơn phiên bản trước và kéo theo khoảng sáng gầm cũng tăng lên đáng kể. Tuy nhiên chiều cao yên xe sẽ vẫn được cố định ở 790 mm sẵn sàng tiếp cận hơn ở thị trường Đông Nam Á.

Video review thực tế mẫu xe 250cc Legend Twin

Yên cổ điển chống trượt

Yên xe GPX Legend 250 Twin cổ điển được làm bằng da đặc biệt được thiết kế để tạo ra sự khác biệt 2 chất liệu giữa 2 khu vực yên trước và sau.

Với kiểu dáng dài các cặp đôi có thể thoải mái đi phượt và thú vị hơn.

yên xe gpx 250cc
Yên xe khá thoài mái được thiết kế trên GPX 250cc

Phanh an toàn cổ điển

Bạn muốn sự an toàn nhưng vẫn đảm bảo tính cổ điển thì GPX Legend 250 Twin đã sẵn sàng cho bạn với bộ phanh đĩa thuỷ lực đôi 4 piston cho bánh trước.

Tổng hợp phụ tùng xe Twin 250

Phía sau được trang bị phanh đĩa thuỷ lực đơn.  Kích thước phanh trước đạt 276 mm và phanh sau 220 mm cho phép phanh chuẩn xác hơn cùng độ an toàn, tuổi thọ cao hơn

Phanh đĩa gpx 250 twin
Phanh đĩa GPX 250 Twin

Xe có thể đạt Max Speed ở mức 140-150 km/h (tùy thuộc vào các yếu tố lái xe khác nhau).

legend 250 twin

Hiện tại, Legend 250 TWIN dự đoán nằm trong mức giá: 79.500 baht.

Ống xả thiết kế Megaphone cổ điển của Legend 250 Twin II cho âm thanh trầm bổng như kiểu xe 2 kỳ. Đầu kè Anodized Silver theo phong cách xe 2 máy.

pô xe twin legend
Ống pô đơn giản, Minh Long sẽ test pô khi quay clip ra mắt xe tại Việt Nam

Tiện ích 250 Twin

Hệ thống chiếu sáng hiện đại mà cổ điển

Nhắc đến hệ thống chiếu sáng cổ điển ta thường nghĩ đến những bóng đèn halogen với độ nóng khủng khiếp và ánh sáng vàng.

Tuy nhiên sự tiêu hao năng lượng và tuổi thọ ngặt nghèo đã khiến chúng không còn theo kịp thời đại.

Thế nên trên Legend 250 Twin đã được trang bị hệ thống chiếu sáng LED với đèn pha hình tròn được phân tách 2 tầng bằng dãy demi trắng.

Xe cũng có đèn ban ngày tiêu biểu cho các mẫu xe hiện đại, nhập khẩu. Đèn xi nhan, báo rẽ với thiết kế nhỏ màu vàng cam cho ánh sáng vàng nổi bật khi phát tín hiệu.

Đèn trước của GPX Legend 250 Twin
Đèn trước của GPX Legend 250 Twin với dải demi ban ngày

Đèn hậu nhỏ với những điểm LED dạng chấm tạo nên dấu ấn của các mẫu xe GPX Thái Lan.

Bên cạnh đó, xe được bao bọc với hệ thống đèn LED mang vẻ “rắn chắc” và nổi bật hơn, cụm ghi đông “tạo nét” với vẻ cổ xưa pha lẫn chút hiện đại.

Đèn hậu của GPX Legend 250 Twin
Đèn hậu dạng chấm tinh tế của GPX Legend 250 Twin

Đồng hồ kỹ thuật số cùng cổ điển

Legend 250 Twin II được trang bi đồng hồ hiển thị LCD với thông số dạng kỹ thuật số.

Hình dáng tròn cùng màn hình ẩn nhiều màu sắc sẽ đảm bảo được các góc nhìn tốt hơn.

Các thông số như: thời gian, odo, báo xăng, vận tốc, vị trí số, báo rẽ… đều sẽ được hiển thị trên màn LCD với màu sắc đối kháng làm nổi bật rõ ràng hơn bao giờ hết.

Nhưng với đồng hồ ẩn thì nước mưa có thể đọng lại trên đồng hồ và đòi hỏi người chủ sở hữu phải dùng khăn để lau sạch nước.

Đồng hồ xe GPX Legend 250 Twin
Đồng hồ xe GPX Legend 250 Twin

Động cơ Twin 250cc

Xe đi kèm động cơ mới với dung tích 234 cc, 2 xi-lanh, 4 thì, SOHC, hộp số 6 cấp. Khiêu khích hơn Với hộp số 6 cấp sinh mô-men xoắn cực đại 15 Nm tại 6.500 vòng / phút.

Động cơ xe GPX Legend 250 Twin
Động cơ xe GPX Legend 250 Twin 2 xi-lanh

Động cơ 4 kỳ, 4 van đi kèm với công nghệ phun xăng điện tử GPX-Fi được cung cấp từ thương hiệu Delphi từ Hoa Kỳ.

Hệ thống làm mát của GPX Legend 250 Twin V2
Hệ thống làm mát dầu được trang bị cho Legend 250 Twin V2

Legend 250 Twin sử dụng hệ thống làm mát bằng dầu với kích thước lớn. Giờ đây bạn không còn cần bận tâm về nhiệt độ với hệ thống làm mát này.

Động cơ sẽ luôn được đảm bảo và hiệu quả lâu dài khi sử dụng.

Một số hình ảnh xe GPX 250 TWIN

Thông số kỹ thuật GPX Legend 250 Twin

Kích thước
Dài x Rộng x Cao V2: 2.040 x 810 x 1.120 mm
V1: 2.040 x 830 x 1.040 mm
Chiều dài cơ sở V2: 1340 mm
V1: 1330 mm
Chiều cao yên 790 mm
Khoảng sáng gầm V2: 190 mm
V1: 160 mm
Vòng quay hẹp nhất 35 độ
Trọng lượng V2: 156 kg
V1: 154 kg
Trọng lượng bánh trước 75 kg
Trọng lượng bánh sau 81 kg
Động cơ
Loại động cơ 2 xi lanh 4 thì
Dung tích xi lanh 234 cc, SOHC
Công suất tối đa 8,95kW / 8500 vòng/phút
Tiêu thụ nhiên liệu 3,303 lít / 100km
Làm mát Làm mát bằng không khí / dầu
Hành trình piston 53 x 53 mm.
Hệ thống đánh lửa Điều khiển điện tử-FI
Tỉ lệ nén 9,2: 1
Hộp số 6 tốc độ
Phanh
Hệ thống phanh Phanh thủy lực
Thắng trước Phanh đĩa đôi / 4 piston
Phanh sau Phanh đĩa đơn / 1 piston
Kích thước đĩa trước 276 mm
Kích thước phanh đĩa sau 220 mm
Lốp / Bánh xe
Bánh xe trước / sau 2,15×17 / 3,0×17 “
Kích thước bánh trước 110/90 (Không săm)
Kích thước bánh sau 130/90 (Không săm)
Cao su Vee cao su V192
Áp suất lốp Phía trước 32 psi | Phía sau 40 psi
Điện
Đèn pha | DRL LED
Đèn hậu | Đèn phanh LED
Xi nhan | đèn khẩn cấp Đèn sợi đốt
Pin 12V 9Ah
Đồng hồ Đồng hồ LCD kỹ thuật số đầy đủ
Khung cơ sở
Cấu trúc Underbone
Trail 105 mm.
Góc caster 28,5 độ
Nhiên liệu
Loại nhiên liệu xăng 91,95
Dung tích bình xăng 14,5 lít
Truyền động
Xích RK 520 (Vòng chữ O)
Xích phía trước 13
Xích sau 38
Giảm xóc
Phuộc trước Lộn ngược Upside Down
Phuộc sau V2: YSS Twin Shock up với Sub Tank
V1: YSS Shock Gas

Câu hỏi thường gặp khi mua Twin 250

Chiều cao thích hợp để chạy được GPX 250 Twin?

Chiều cao yên là 790 mm nên bạn nào cao trên 1m65 sẽ thích hợp.

Mẫu xe Legend Twin 250 có Fi chưa?

Hiện tại, xe đã có chế độ phun xăng điện tử.

Xe Twin 250 hiện có bao nhiêu phiên bản?

Twin 250 hiện có 2 phiên bản: Twin V1, Twin V2. Trong đó chỉ có Twin 250 V1 đã về Việt Nam với 3 màu: đen nhám, đen bóng, đỏ.




    CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456

    CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699

    CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

    CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816

    CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879

    CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668

    CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939

    CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345

    CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36

    CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413

    CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357

    CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79

    CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768

    CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Chat với chúng tôi qua Facebook
    Chat với chúng tôi qua Zalo
    Gọi ngay cho chúng tôi