GPX POPZ là mẫu xe khá nổi trong những năm gần đây của thị trường Thái Lan. POP Z 110 ấy cảm hứng từ dòng xe Honda Cub quen thuộc và mẫu xe đã rất thành công khi vừa tái hiện được nét cổ điển, thanh lịch vừa thể hiện được sự trẻ trung, năng động của thị trường này.
Tóm tắt nội dung
Giá GPX PopZ 110
Giá xe GPX PopZ 110 mới nhất |
||
Giá |
Đại lý |
Ra biển số HCM |
Giá xe Popz 110 màu Đỏ |
33.500.000
|
37.700.000 |
Giá xe Popz 110 màu Cam |
33.500.000 |
37.700.000 |
Giá xe Popz 110 màu Xanh |
33.500.000 |
37.700.000 |
Giá xe Popz 110 màu Xám bạc |
33.500.000 |
37.700.000 |
Giá xe Popz 110 màu Đen |
33.500.000 |
37.700.000 |
Ở phiên bản GPX Popz 110 mới nhất chúng ta sẽ tận 5 phiên bản màu sắc gồm: British Green – Xanh, Vermillion Orange – Cam, Candice Red – Đỏ, Satin Silver – Xám bạc, Cavyn Super Black – Đen.
Giá GPX Rock 110 2023 HẤP DẪN NHẤT
Thiết kế xe số Pop 110 kiểu cổ điển
Không thon gọn như “người đàn anh tiền nhiệm” Popz 125, POPZ 110 có phần hiện đại hơn khi kích thước đã được nâng lên thành 1880 x 745 x 1070 mm (dài x rộng x cao).
Tuy nhiên chiều cao yên và khối lượng xe vẫn được cố định ở mức tối ưu 760 mm và 100 kg.
Phần hệ thống chiếu sáng đèn pha, đèn hậu và các đèn tín hiệu đều được chuyển sang đèn LED hiện đại và tiết kiệm hơn.
Đồng hồ tốc độ bán kỹ thuật số kết hợp phong cách thiết kế định hình cái nhìn cổ điển cho người điều khiển.
Yên xe phong cách Flexi Seat thoải mái và nổi bật với da nâu. Yên sau có thể dễ dàng tháo rời với yên thép để phục vụ nhu cầu tải hàng.
Hệ thống phanh đĩa trước có đường kính 220 mm giúp bạn tự tin thể hiện trong mọi hành trình.
Mâm đúc hợp kim 17′ cao hơn, trải nghiệm sang trọng hơn và dễ dàng tìm kiếm thay thế hay độ kiểng.
Phuộc sau dạng Twin Shock Up có thể điều chỉnh 2 cấp độ đáp ứng mọi nhu cầu đi lại trong cuộc sống hằng ngày.
Động cơ Pop Z thoải mái vận hành
GPX POPZ 110 sở hữu động cơ 4 thì, 109 cc, 1 xi lanh SOHC làm mát bằng không khí. Hệ thống đánh lửa và phun xăng điện tử FI đến từ thương hiệu Delphi (Mỹ) đạt chuẩn Euro 4 thân thiện với môi trường và sẵn sàng để sử dụng lâu dài.
Theo thông tin từ nhà sản xuất Popz 110 sẽ sở hữu bình xăng 4 lít và sử dụng xăng 92, 95.
Yamaha Jupiter 2023 giá khuyến mãi nhất thị trường
Honda Future 2023 giá đẹp
Nhằm đáp ứng nhu cầu truyền động mạnh mẽ, Popz được trang bị dây xích DID 428D với chất lượng đã được công nhận tại thị trường quốc tế. Bề mặt sên được phủ lớp bảo vệ cho tuổi thọ được đảm bảo trong suốt quá trình sử dụng.
Ống xả cho âm thanh trầm thấp, nhẹ nhàng, được trang bị bảo vệ chống nóng mạ Crom sáng đẹp mắt. Xe Pop được trang bị thêm cần đạp giúp bạn có thêm sự lựa chọn giữa việc đề máy hoặc sử dụng cần đạp.
Tiện ích hiện đại cho POPZ
Ở phiên bản mới, Popz 110 được trang bị thêm một số phụ kiện và tiện ích như baga phụ trước có thể gắn thêm giỏ trước đựng đồ. Ngoài ra nhờ vào việc sử dụng khung thiết kế của Cub nên bạn có thể sử dụng đồ chơi, phụ kiện của Cub cho PopZ vô cùng tiện lợi.
Ổ khóa an toàn với 3 chức năng: khóa điện, khóa cổ, khóa an toàn chống trộm. Gia tăng tính an toàn
Thông số kỹ thuật GPX Pop Z
Kích thước | |
Rộng x Dài x Cao |
745 x 1.880 x 1.070 mm
|
Chiều dài cơ sở | 1230 mm |
Chiều cao yên | 760 mm |
Góc hẹp nhât | 26.5 độ |
Khối lượng tịnh | 100 kg |
Động cơ | |
Loại động cơ | 109 cc, SOHC |
Tiêu thụ nhiên liệu | 1,880 lít / 100km |
Xi lanh | 1 xi lanh, 4 thì |
Làm mát |
Làm mát bằng không khí, gió
|
Đường kính x hành trình piston | 50 x 55.5 mm |
Hệ thống đánh lửa |
Điều khiển điện tử – FI
|
Tỉ lệ | 9,2: 1 |
Hộp số | 4 số |
Phanh | |
Hệ thống phanh | Phanh thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau |
Phanh tang trống
|
Kích thước phanh đĩa trước | 220 mm |
Lốp / Bánh xe | |
Mâm | Hợp kim |
Kích thước lốp trước | 2,25 – 17′- 38P |
Kích thước lốp sau | 2,50-17′ -43P |
Áp suất lốp |
Trước 30 psi | Sau 35 psi
|
Hệ thống đèn | |
Đèn pha | DRL | Đèn LED |
Đèn hậu | đèn phanh | Đèn LED |
Đèn báo xin đường | Đèn LED |
Bình điện / Ắc quy | 12V 5Ah |
Đồng hồ tốc độ |
Bán kỹ thuật số
|
Khung cơ sở | |
Cấu trúc cơ thể | Underbone |
Khoảng cách đường mòn | 75 mm |
Góc bánh xe | 26,5 độ |
Nhiên liệu | |
Loại nhiên liệu | xăng 91,95 |
Lượng nhiên liệu | 4,0 lít |
Hệ thống truyền dẫn | |
Sên | DID 428D |
Nhông trước | 15 |
Dĩa sau | 36 |
Giảm xóc | |
Giảm xóc trước | Monoshock |
Bộ giảm chấn phía sau | Twin Shock Up |
Honda Future 125cc trẻ trung
Đánh giá Honda Wave RSX 2021
Giá Yamaha Jupiter mới nhất hôm nay
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336