Tóm tắt nội dung
Xe Honda CBR500R 2021 có điểm gì nổi bật?
CBR500R 2021 có 2 màu sắc là đen xám và đỏ đen bạc. Tương tự như các anh lớn của gia đình CBR thì mẫu Honda CBR500R cũng mang kiểu thiết kế thể thao và dàn áo cực ấn tượng. Điểm thu hút của CBR500R còn nằm ở phần đèn pha Led và hệ thống ống xả trên xe.
Thiết kế hiện đại
Toàn bộ đèn của Honda CBR là bóng LED tăng thêm tính hiện đại và tầm chiếu sáng tốt cho xe. Bên cạnh đó, đèn cũng có kiểu dáng ấn tượng bởi hình dáng mạnh mẽ và cá tính.
Thiết kế ống xả với cấu trúc hiện đại giúp tối ưu hoá tốc độ cùng hiệu quả thoát khí cho xe, đặc điểm này rất tiện khi xe đi đường trường. Cửa ống xả đôi bổ trợ âm thanh mạnh mẽ khi di chuyển, giúp bạn lái xe thêm phần hào hứng.
Honda CBR500R có phanh trước dạng đĩa thuỷ lực với đường kính đĩa phanh lên đến 320mm được kẹp 2 piston,. Phanh sau cũng là dạng đĩa thuỷ lực nhưng với đường kính phanh là 240mm được kẹp bởi 1 piston.
Trang bị không thể thiếu cho một mẫu moto 471cc chính là phanh ABS. CBR500R được gắn phanh ABS cho cả bánh trước và sau giúp hiệu quả phanh tăng, bạn có thể an tâm di chuyển trên đường.
Động cơ xe
Hơn thế nữa, bộ ly hợp 2 chiều được trang bị trên moto CBR5000R giúp việc sang số của bạn diễn ra êm ái mà còn giúp xe bám đường tốt hơn. Lúc người lái bóp phanh bất ngờ thì hệ thống đèn báo dừng khẩn cấp sẽ phát tín hiệu để cảnh báo các phương tiện khác.
Khối động cơ 2 xy lanh song song nên có sức mạnh rất cao giúp xe có công suất tối đa 35kW và mô men xoắn cực đại 43Nm. Xe tăng tốc khởi động lại êm ái, một phần cũng là nhờ vào sức mạnh của khối động cơ này.
Chi tiết kĩ thuật CBR500R
Trọng lượng | 192 kg |
Dài x rộng x cao | 2.080mm x 755mm x 1.145mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.410mm |
Độ cao yên | 785mm |
Khoảng sáng gầm xe | 130mm |
Dung tích bình xăng | 17,1 liter |
Kích cỡ lốp trước/sau | Trước: 120/70ZR 17M/C Sau: 160/60ZR 17M/C |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thuỷ lực, 41mm, tải trước có thể điều chỉnh |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn Prolink, tải trước lò xo với 5 cấp điều chỉnh |
Loại động cơ | Động cơ xy-lanh đôi, 4 kỳ, DOHC, làm mát bằng chất lỏng |
Phanh trước | Đĩa thuỷ lực đơn, đĩa phanh 320mm, 2 pít-tông, trang bị ABS |
Phanh sau | Đĩa thuỷ lực đơn, đĩa phanh 240mm, 1 pít-tông, trang bị ABS |
Dung tích xy-lanh | 471 cm3 |
Đường kính x Hành trình piston | 67 x 66,8mm |
Tỉ số nén | 10,7:1 |
Công suất tối đa | 35 kW / 8.600 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 43 Nm / 6.500 vòng/phút |
Loại truyền động | Côn tay 6 số |
Hệ thống khởi động | Điện |
Góc nghiêng phuộc trước | 25o 30′ |
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336