1/ Bảng giá xe máy ở trên đã gồm VAT, chưa bao gồm phí ra biển số. Hơn nữa, những mẫu xe trên có thể thay đổi giá tùy thời điểm, Quý khách vui lòng để lại bình luận hoặc SĐT để nhận báo giá chính xác nhất.

2/ Để xem đánh giá chi tiết kèm hình ảnh của xe, vui lòng ấn vào tên xe.

3/ Để biết giá ra biển số, Quý khách vui lòng ghi rõ địa chỉ tên huyện/ thành phố, tỉnh theo sổ hộ khẩu.

4/ Tất cả các mẫu xe nhập khẩu đều được Hoàng Linh – Thảo Linh bảo hành máy 3 năm, bảo dưỡng, bảo trì trọn đời.

Giá xe Suzuki

SUZUKI NHẬP KHẨU

Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5%

Ghi chú

SATRIA 150
52.900.000

– Đen đỏ, Xanh

53.500.000

– Trắng mâm đỏ

61.500.000

CBS: Trắng Xanh, Xanh GP, Đen Đỏ, Đen Vàng

65.000.000

ABS: Trắng Xanh, Xanh GP, Đen Đỏ

50.900.000

– Đỏ, Đen, Trắng Vàng

49.900.000

– Nâu Đồng

SUZUKI VIỆT

Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5%

Ghi chú

105.900.000

Đen, Xanh Ecstar (Naked)

110.900.000

Đen, Xanh Ecstar (Sport)

54.000.000

– Đen mờ

54.500.000

– Xanh GP, Đỏ đen mâm đỏ

 

59.900.000

– Đỏ Đen, Đen

55.000.000

– Đen Vàng, Đen Đỏ, Xanh Đen (Màu GP)

31.500.000

– Xanh Đỏ, Đen mờ Xám bạc, Trắng Nâu Bạc, Đen mờ đỏ

Satria

 

41.900.000

Xanh bạc đen

47.000.000

 

Các màu

 

Raider R150 Fi

40.900.000

– Màu mới 2022: Xanh đen

39.900.000

– Màu mới 2022: Đỏ đen

44.900.000

– Màu mới 2023 : Nâu – Đen, Xanh – Đen, Trắng – Đỏ – Đen

44.900.000

– Màu mới 2023 : Đỏ – Đen, Xanh – Đen, Xám – Đen

72.000.000

– Đen, Đỏ

GD110

29.500.000

– Các màu

78.000.000

– Bạc, Đen – Bạc

43.300.000

– Đen vàng đồng, Trắng vàng đồng, Xám vàng đồng

Giá xe Honda

HONDA

Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5%

Ghi chú

30.000.000

Phiên bản 3S

29.000.000

Phiên bản không 3S

69.000.000

Đỏ, Xanh rêu, Xám

 

75.000.000

Indo ABS: Đen nhám 2021

76.000.000

Indo ABS HRC- Tricolor 2021

59.900.000

Indo Repsol 2020

170.000.000

SP: Đen mờ sườn đỏ

SP: Đỏ đen

SP: Trắng đỏ Racing

180.000.000

SP – QS: Tricolor – Đỏ xanh

SP – QS: Trắng đỏ Racing

41.500.000

2023 – Có dừng 3S: Đen, Trắng

 

41.500.000

 

2023 – Có dừng 3S: Xanh

38.500.000

2023 – Không dừng 3S

45.000.000

CBS: Đỏ, Đen nhám, Đen tem đỏ

48.000.000

ABS: Đen nhám, Đen tem vàng

48.000.000

ABS: Trắng

49.500.000

Chính hãng: CBS Đen

50.000.000

Chính hãng: CBS Xanh

53.500.000

Chính hãng: ABS Đỏ

53.500.000

Chính hãng: ABS Xám

85.000.000

ABS: Đen, Trắng: 2023

84.000.000

ABS: Đỏ: 2023

87.000.000

ABS: Xanh: 2023

80.900.000

ABS: Đen, Trắng: 2022

80.900.000

ABS: Đỏ: 2022

89.000.000

ABS: Xanh: 2022

71.900.000

Đen đỏ

71.900.000

Đỏ đen

72.500.000

Trắng đen

55.900.000

– Đen Bóng, Xám Nhám, Đỏ Đen Bóng, Đỏ Đen Nhám.

55.000.000

– 2023: Đỏ đen, Đen mờ

117.000.000

Đỏ, Đen

Scoopy 110

39.900.000

Mẫu 2023 khóa thường: Xanh trắng, Nâu kem, Đen bạc, Đen đỏ.

40.900.000

Mẫu 2023 Smartkey: Nâu, Đen, Đỏ

40.900.000

Mẫu 2023 Smartkey: Trắng, Xanh rêu

36.000.000

Mẫu 2022 khóa thường: Đen, Đỏ, Đen, Xanh

 

37.000.000

 

Mẫu 2022 Smartkey: Nâu, Đen, Đỏ

37.000.000

Mẫu 2022 Smartkey: Trắng

79.900.000

2023: Xanh đen

73.500.000

Đỏ đen, Xám vàng, Đen xám.

 

74.000.000

Trắng hồng

50.000.000

– Đen mâm đen

50.000.000

– Đen mâm đỏ

50.000.000

– Đỏ mâm đen

51.000.000

– Trắng đỏ Racing.

65.000.000

– Repsol

36.900.000

Không có dừng 3s

39.900.000

Bản dừng 3s

38.800.000

Bản dừng 3s màu Đen

325.000.000

Đen

320.000.000

Đỏ đen

325.000.000

Xám bạc đen

96.000.000

ABS: Đen nhám

92.500.000

ABS: Đỏ nhám

96.000.000

ABS: Trắng nhám

73.000.000

– CBS: Nâu, Đen, Bạc, Đỏ.

80.000.000

– ABS 2020: Đỏ Đen tem chìm

79.000.000

– ABS: 2021 Đỏ đen tem nổi

 

83.000.000

– ABS: 2021 Trắng mâm vàng, Đen mâm vàng

284.000.000

Xanh đen, Đỏ đen, Xám đen

Wave 125i Thái Lan

83.000.000

Bánh căm: đen

84.000.000

Bánh căm: đỏ

85.000.000

Bánh căm: xanh

86.000.000

Mâm: đen đỏ, xanh đỏ, xám đen

89.000.000

Mâm: trắng, xanh đen, bạc đỏ

87.000.000

Bánh căm 2023: xanh

86.000.000

Bánh căm 2023: đỏ

89.500.000

Bánh mâm 2023: trắng

89.000.000

Bánh mâm 2023: đen, xanh, đỏ

Wave 110i Thái Lan

62.000.000

Các màu

80.000.000

Các màu

79.900.000

Trắng đen, Vàng đen

75.000.000

Trắng đen cam, Xanh cam đen, Tím trắng đen

HONDA VIỆT

Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5%

Ghi chú

103.000.000

Các màu

102.000.000

Đen sườn đỏ

74.000.000

HRC

73.000.000

Đen đỏ

73.000.000

Đen mờ

41.000.000

Tiêu chuẩn: Đỏ

41.000.000

Tiêu chuẩn: Xanh

42.500.000

Đặc biệt: Đen

57.500.000

Tiêu chuẩn Đỏ, Xanh

57.500.000

Tiêu chuẩn Đen

58.000.000

Đặc biệt

40.500.000

Cao cấp: Xanh

40.500.000

Cao cấp: Đỏ

42.000.000

Đặc biệt: Bạc Xám, Đen Nhám

 

33.000.000

Tiêu chuẩn 2023 khóa chìa

39.000.000

Thể thao 2023 màu xám

39.000.000

Thể thao 2023 màu đen nhám

34.000.000

Cao cấp 2023 màu Trắng

34.000.000

Cao cấp 2023 màu Đỏ

 

36.200.000

Đặc biệt 2023 màu Xanh

34.000.000

Màu 2020

35.000.000

Thể thao – CBS 2022

35.000.000

Thể thao – CBS 2022 – Đen

39.000.000

ABS Trắng đỏ mâm vàng 2023

39.000.000

ABS Đen nhám

18.800.000

Trắng, Xanh

20.000.000

Đen mờ nhám

18.800.000

Đỏ, Đen bóng

36.000.000

Mâm: Trắng

35.000.000

Mâm: Xanh xám

37.500.000

Mâm: Đỏ

35.000.000

Mâm: Đen

34.000.000

Bánh căm phanh đĩa

21.500.000

Bánh mâm

20.900.000

Bánh căm – Phanh đĩa

20.000.000

Bánh căm – Phanh đùm (tang trống)

26.500.000

Bánh mâm

đang cập nhật

Bánh căm – Phanh đĩa

23.500.000

Bánh căm – Phanh đùm (tang trống)

69.000.000

Thể thao 2023: Xám đen

64.500.000

Cao cấp 2023: Xanh đen

64.500.000

Cao cấp 2023: Đỏ đen

67.000.000

Đặc biệt 2023: Đen nhám

67.000.000

Đặc biệt 2023: Bạc nhám

88.000.000

ABS các màu

77.000.000

CBS màu Đỏ

77.000.000

CBS màu trắng

98.000.000

CBS Trắng

98.000.000

CBS Đỏ

112.500.000

ABS – Đỏ

112.500.000

ABS – Trắng

112.500.000

ABS – Đen

110.000.000

ABS – Đỏ – Trắng

Giá xe Yamaha

YAMAHA NHẬP KHẨU

Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5%

Ghi chú

34.000.000

Không 3S: Xanh dương, Xanh rêu, Trắng xanh, Đỏ, Đen

35.000.000

3S: Bạc, Đỏ

39.000.000

 

Neo: Xanh, đỏ

 

40.900.000

Neo: Trắng

40.900.000

Neo: Đen bóng

44.900.000

Cam Đen, Đỏ Bóng, Xanh GP, Đen xanh, Đỏ đen, Xanh GP

44.900.000

Xanh GP, Xanh Mint, Đỏ mới 2022

44.000.000

Tiêu chuẩn CBS

54.000.000

ABS

39.000.000

LED: Đỏ Nhám, Xanh Nhám

38.000.000

Halogen: Premium, Sporty

34.000.000

Đỏ, Trắng, Đen

27.900.000

 

2022: Trắng vàng

 

26.000.000

2022: Đỏ đen, Xanh trắng

27.000.000

2023: Đỏ

27.900.000

2023: Đen, xanh

27.900.000

2023: Trắng vàng

68.000.000

Xanh Nhám

68.000.000

Xanh Bạc, Đen

Fz 155  (Vixion 155)

 

60.000.000

Xám Nhám, Đỏ Nhám.

77.000.000

Bạc yên nâu

75.000.000

Xanh dương (Blue)

84.000.000

 

Đen nhám

77.000.000

2023: Đen bóng

77.000.000

2023: Đỏ bóng

76.000.000

2023: Bạc yên đen

78.500.000

Trắng đỏ

85.000.000

2023: Xanh đen

85.000.000

2023: Xanh

125.000.000

Đỏ nhám, Đen nhám, Bạc nhám, Xanh nhám

YAMAHA VIỆT NAM

Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5%

Ghi chú

76.500.000

Tiêu chuẩn: Xanh, Đen

85.500.000

R15M Monster Energy

86.000.000

R15M Xám đen

85.500.000

R15M Trắng đỏ kỷ niệm 60 năm

66.500.000

Xanh xám

44.300.000

Giới hạn màu mới 2023: Trắng Đen, Xám ánh xanh Đen, Xám Đen, Xanh đen

43.200.000

RC: Đỏ đen, Trắng đỏ, Xám cam

43.200.000

RC Đen nhám

44.000.000

Giới hạn

39.900.000

Tiêu chuẩn 2021

39.900.000

Đỏ bạc tiêu chuẩn màu mới 2022

42.000.000

 

Tiêu chuẩn màu mới 2023: Đen, Đỏ, Cam

42.000.000

Cao cấp 2021

43.500.000

Cao cấp màu mới 2022

45.000.000

Cao cấp màu mới 2023: Đen, Đỏ, Cam

44.500.000

Giới hạn Master Art: Đen xám mâm đỏ 2022

 

44.500.000

Giới hạn Master Art: Xám xanh, Trắng xanh, Xanh đen 2022

45.000.000

Giới hạn 2022 màu mới: Xanh bạc đen, Xám bạc đen, Trắng xám đen

45.000.000

Giới hạn 2022 màu mới: Đen mâm vàng

44.000.000

Monster Energy

44.500.000

Kỷ niệm 60 năm Trắng đỏ đen

42.500.000

Tiêu chuẩn hoàn toàn mới 2022 – 2023: Đỏ đen, Trắng đen, Đen

47.000.000

Đặc biệt hoàn toàn mới 2022 – 2023: Đỏ đen, Đen, Xanh đen

47.000.000

Đặc biệt hoàn toàn mới 2022 – 2023: Trắng đen

48.000.000

Giới hạn hoàn toàn mới 2022 – 2023: Vàng hồng đen, Bạc đen, Xám đen, Xanh đen

43.000.000

Tiêu chuẩn 2022

46.500.000

Đặc biệt ABS 2022 – Đỏ xám

46.500.000

Đặc biệt ABS 2022 – Xanh xám

46.500.000

Đặc biệt ABS 2022 – Trắng xám

47.000.000

Giới hạn Bạc

47.000.000

 

Giới hạn Đen, Xám

31.500.000

Khóa chìa

32.500.000

Đen khóa chìa

34.000.000

Smartkey ABS

38.200.000

Xám giới hạn

37.800.000

Đỏ, Đen, Trắng

26.500.000

2022: Tiêu chuẩn mới: Đen, Đỏ, Bạc

27.000.000

2022: Tiêu chuẩn mới: Xanh đen

30.500.000

2022: Bản giới hạn hoàn toàn mới: Đỏ, Trắng, Xanh đen

31.000.000

2022: Bản giới hạn hoàn toàn mới: Đen hồng

30.000.000

2022: Đặc biệt mới: Bạc, Đỏ, Đen

30.000.000

2022: Đặc biệt mới: Xanh

26.700.000

2023: Tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới

30.400.000

2023: Đặc biệt hoàn toàn mới màu mới

30.900.000

2023: Giới hạn hoàn toàn mới màu mới

27.600.000

Tiêu chuẩn: Xanh xám, Đỏ đen, Đen xám

28.000.000

Đặc biệt: Bạc, Xanh, Xám, Vàng

30.100.000

Đỏ, Đen, Xám

30.500.000

Bạc đen

30.800.000

2023: Đen, Xám đen, Bạc đen, Đỏ đen

22.300.000

Bánh mâm

21.000.000

Bánh căm phanh đĩa: Đỏ đen

21.500.000

Bánh căm phanh đĩa: Trắng xanh, xám đen, đen

18.600.000

Bánh căm phanh đùm (tang trống)

24.300.000

Bánh mâm RC 2022 – 2023

23.800.000

Bánh mâm RC

22.600.000

Bánh căm phanh đĩa 2022 – 2023

24.000.000

Bánh căm phanh đĩa

21.000.000

Bánh căm phanh cơ (tang trống)

21.000.000

Bánh căm phanh cơ 2022 – 2023

NVX 155 VVA

54.000.000

Monster Energy, Đen mâm vàng, Xám đen,

53.500.000

2023: Đen

53.500.000

2023: Xám đen, Đỏ đen

53.000.000

2023: Xanh đen, Bạc mâm vàng

50.000.000

 

Trắng, Đen, Xanh

R3

95.000.000

Đen 2022 – 2023

 

90.000.000

Xanh xám 2020 – 2021

90.000.000

Đen xám 2020 – 2021

95.000.000

Các màu

MT15

 

67.800.000

 

Đen, Xanh

Giá xe GPX

GPX

Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5%

Ghi chú

28.900.000

Các màu

29.900.000

Xanh, Cam, Đen, Đỏ, Xám bạc

59.000.000

Đen bóng, Đen nhám, Xám Bóng

55.000.000

– Đỏ, Đen

55.000.000

Giới hạn: Đỏ Da Corsa, Đen Carbon

51.000.000

– TC: Đỏ, Vàng, Đen.

52.000.000

– ĐB: Trắng Đỏ, Trắng Xám.

60.000.000

Các màu

 

67.000.000

– Vàng, Đen, Đỏ, Bạc

39.000.000

– Đỏ, Đen, Xanh, Cam.

49.000.000

– Vàng Đen, Xanh Đen, Xám.

 

58.000.000

– Đen, Xám Xanh.

 

52.000.000

– Trắng, Đen, Xanh.

44.000.000

– Xanh, Đỏ, Đen.

 

73.000.000

– Đen bóng

Giá xe Zontes

ZONTES

Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5%

Ghi chú

83.000.000

– Xanh xám, Đen xám mâm đen, Đen xám mâm xanh, Cam xám mâm cam, Cam xám mâm đen.

(Tặng Thùng Sau)

 

90.000.000

– Trắng xám, Đỏ xám, Tím xám, Đen xám, Vàng xám.

(Không Tặng Thùng)

 

85.000.000

– Xanh xám, Đỏ xám, Tím xám, Đen xám mâm đen, Đen xám mâm xanh.

(Không Tặng Thùng)

 

82.000.000

– Tiêu chuẩn: Đen xám, Xanh xám, Đỏ xám, Trắng xám – GP: Trắng đỏ, Đen đỏ, Đen xanh.

(Tặng Thùng Sau)

Giá xe SYM

Xe SYM

Giá xe (đã có VAT)

Phiên bản

Attila 50

25.700.000

Xám đỏ đen – nhám

25.200.000

Đen, Trắng đen, Đỏ đen

ELGANT

15.700.000

Các màu

16.500.000

Đen mờ

16.500.000

Mâm

ANGELA

17.200.000

Đen mờ

15.700.000

Các màu

GALAXY

16.200.000

Căm màu bóng

17.000.000

Căm màu nhám Đen cam, Đen vàng

18.000.000

Mâm

ELITE

22.200.000

 Đen mờ, Đỏ đô , Xanh xám

21.700.000

Xám bóng, Đỏ đen

PASING

23.500.000

Đen mờ, Xám mờ, Xanh mờ

23.000.000

Đỏ ,Trắng, Xám bóng