Nhà sản xuất Nhật Bản đã ”trình làng” 3 phiên bản mới của Yamaha R1 2023 là R1, R1M, R1 kỷ niệm 60 năm. Moto R1 có động cơ bốn xi-lanh thẳng hàng và dung tích xi lanh là 998cc. Khối động cơ này mang lại công suất cực cao và mạnh mẽ. Không chỉ sở hữu động cơ mạnh mẽ mà YZF-R1 còn có kiểu dáng vô cùng ấn tượng.
Tóm tắt nội dung
Giá Yamaha YZF R1 mới nhất
Năm 2023, Yamaha YZF R1 chính thức được cập nhật 3 phiên bản tại thị trường Châu Âu với 3 phiên bản gồm: R1 – Xanh GP, R1M – Màu Xanh bạc đen, R1 màu trắng đỏ kỷ niệm 6 năm.
Giá xe Yamaha YZF R1 mới nhất | ||
Giá | Hãng đề xuất | Đại lý |
R1 xanh GP | 17,999 USD | 422 triệu đồng |
R1M | 26,999 USD | 633 triệu đồng |
R1 trắng đỏ kỷ niệm | 18,099 USD | 424 triệu đồng |
Đánh giá xe R1 2023
Với thiết kế đậm chất đua, YZF-R1 mang trong mình vẻ ngoài sắc sảo và hiện đại. Đặc trưng của nó là mũi xe sắc cạnh, đèn pha LED được tích hợp thẳng vào gương. Những đường nét tinh tế và cắt gọt tỉ mỉ giúp tạo nên sự hấp dẫn và sức mạnh trên đường.
Khung nhôm cao cấp Deltabox được thiết kế để mang lại sự cân bằng và sự chắc chắn cho xe. Vỏ bọc được làm từ ma-giê nhẹ và ốc vít nhôm siêu nhẹ được sử dụng trên toàn động cơ để xe giảm trọng lượng. Ở phiên bản mới 2023 giá đỡ động cơ đã được bổ sung như một phần của khung xe giúp mang lại độ cân bằng tối ưu khi vào cua.
Được trang bị phuộc trước KYB Upside Down với hành trình 4,7 inch kết hợp cùng lốp xe 43mm mang đến trải nghiệm tuyệt vời trên các cung đường.
Giảm xóc sau KYB có thể điều chỉnh hoàn toàn được đặt tối ưu để mang lại khả năng xử lỷ tuyệt vời các chấn động tác động tới từ bề mặt đường đùa.
Bánh xe ma-giê đúc 10 chấu có trọng lượng nhẹ sẽ với các loại lốp xe hợp kim nhôm thông thường giúp các tình huống xử lý nhạy bén và nhanh chóng hơn.
Nhằm tăng tính an toàn trên YZF-R1 xe đã được trang bị bộ heo dầu phanh trước với 4 piston, đĩa phanh trước lớn 320mm, đĩa phanh sau 220mm cho khả năng phanh tốt hơn với đệm ma sát cao. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS nhẹ, nhỏ gọn, bằng thép không gỉ mang lại cảm giác chắc chắn, an toàn.
YZF-R1 thừa hưởng công nghệ hiện đại
Mẫu xe này được thừa hưởng những công nghệ từ YZF-R1, R1 cũng có mô-men xoắn mạnh mẽ với lực kéo vượt trội.
Sở hữu những hệ thống từng được cung cấp trên các mẫu moto super sport. Vì vậy, Yamaha R1 cho phép người lái tận hưởng sự thoải mái, khả năng kiểm soát và vận hành dễ dàng hơn bao giờ hết.
Moto YZF-R1 có trang bị ABS giúp bạn kiểm soát xe, không bị trượt khi thắng gấp. Hộp số 6 cấp rất phù hợp với động cơ có vòng quay cao. Ly hợp trượt được sử dụng để giúp người lái tự tin xuống dốc hơn khi vào các góc mạnh mẽ.
R1 được trang bị hệ thống bướm ga điều khiển bằng chip Yamaha giúp cảm nhận chính xác đầu bướm ga để kích hoạt các van tiết lưu cho phép động cơ xử lý chính xác với một hiệu suất tiết kiệm hơn nhưng vẫn đảm bảo sức mạnh cho xe.
Chế độ phân phối điện PWR Mode (PWR) cho phép người lái lựa chọn 4 cài đặt phản ứng van tiết lưu để phù hợp nhất với tốc độ xe.
Hệ thống sang số nhanh Quick Shift System (QSS) trên YZF-R1 có khả năng giảm tốc độ cũng như cho phép chuyển nhẹ nhàng.
Thông số kỹ thuật của Moto Yamaha R1 2023
Động cơ: 4 thì, DOHC, 4 xy-lanh
|
Làm mát bằng chất lỏng |
Dung tích xi lanh là 988cc |
Xi lanh x Pít tông: 79 x 50,9 mm
|
Tỉ lệ nén 13:1 |
Công suất tối đa: 147,1 mã lực (200Ps) @ 13,500 vòng/ phút
|
Mô-men xoắn cực đại: 112,4 Nm @ 11,500 vòng / phút
|
Ly hợp: ướt |
Hệ thống đánh lửa: TCI (kỹ thuật số)
|
Hệ thống khởi động: Điện |
Tiêu thụ nhiên liệu: 7,2l/ 100km
|
Khí thải CO2: 167 g / km |
Khung sườn | Dạng ống thép cấu trúc kim cương |
Phanh trước | Đĩa thủy lực kép, Ø 320 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn thủy lực, Ø 220 mm |
Lốp trước | 120/70 ZR17M / C (58W) |
Lốp sau | 190/55 ZR17M / C (75W) |
Dài x rộng x cao | 2.055 x 690 x 1.150 mm |
Chiều cao yên xe | 855 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.405 mm |
Chiều cao gầm | 130 mm |
Trọng lượng ướt (bao gồm nhiên liệu đầy) | 200 kg |
Dung tích bình xăng | 17 L |
Bộ sưu tập hình ảnh xe R1 Yamaha
Xem ngay Điểm mới của Yamaha R3 2023
/* custom css */
.tdi_12.td-a-rec{
text-align: center;
}.tdi_12 .td-element-style{
z-index: -1;
}.tdi_12.td-a-rec-img{
text-align: left;
}.tdi_12.td-a-rec-img img{
margin: 0 auto 0 0;
}@media (max-width: 767px) {
.tdi_12.td-a-rec-img {
text-align: center;
}
}
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336