Tóm tắt nội dung
Yamaha MT-07 mẫu xe bán chạy nhất dòng
Yamaha MT-07 là mẫu xe dẫn đầu phong cách Hyper Naked trong thời gian qua. Mẫu xe này đã nhanh chóng trở thành mẫu Hyper Naked với doanh số cao nhất kể từ khi ra mắt vào năm 2014. Nhưng chưa dừng lại ở đó khi mới đây Yamaha đã đưa ra một mã gen mới cho thiết kế của MT-07.
Từ chủ ý làm bật lên sức mạnh công suất và mô-men xoắn của dòng Yamaha MT-07 thì hệ thống làm mát và luồng gió là yếu tố kiên quyết trong thiết kế. Từ đó hệ thống cổng gió Windget được đưa vào thiết kế với dáng vẻ cơ hóa mạnh mẽ và đảm bảo hiệu quả nhất với vị trí 2 bên hông.
Nhằm mang lại cảm giác thân thiện và ngầu hơn nhưng vẫn giữ được sự thon gọn cho dòng xe Hyper Naked thuần túy hệ thống đèn của MT-07 được tích hợp và tối giản nhất. Đi với đó là màu xám bóng chủ đủ đi cùng bộ tem màu xanh cam tương phản.
Giá Yamaha MT07 2023
Ở năm 2023, Yamaha MT07 được bán chính hãng với 3 màu sắc gồm Icon Blue (Xanh GP đen), Cyan Storm (Xám xanh đen), Tech Black (Đen).
Cả 3 phiên bản MT07 đều có giá bán 259.000.000 đồng và chi phí khi đặt cọc xe tối thiểu là 10 triệu đồng.
Ngôn ngữ thiết kế mới
Từ bỏ ấn tượng “quái vật không gian”, MT-07 sử dụng phong cách “Dark Side” cho ngôn ngữ thiết kế mới của mình.
Phần đầu được tạo hình phân tách và góc cạnh với 3 bóng LED chiếu sáng như một sinh vật đến từ tăm tối với khả năng phát ra ánh sáng mạnh mẽ.
Đèn LED chính sử dụng thấu kính Projector cho dải sáng tập trung và cải thiện mạnh mẽ so với các hệ thống đèn LED thông thường
Nhỏ gọn là điều MT 07 hướng tới với xi nhan LED rời được đưa vào giao điểm của phần đầu và phuộc trước vô cùng tinh tế. Nhờ thiết kế ngắn và vị trí thích hợp sẽ hạn chế được tình trạng va quẹt không cần thiết.
Giao diện nghịch đảo Yamaha MT-07
Đồng hồ của Yamaha MT-07 là đồng hồ LCD kỹ thuật số nghịch đảo cải tiến. Thiết kế nhỏ gọn và hiện đại đầy mới lạ kết hợp cùng ghi đông nhô cao cho một không gian lái cuốn hút và thích thú hơn.
Thu hút hơn, thân thiện hơn
Như đã nói ở trên với chủ đề “Dark Side” toàn thân Yamaha MT-07 được bao phủ một sắc Đen tuyền kém sáng cho cảm giác huyền bí đầy tò mò. Các bộ phận như: đòn bẩy, bộ ly hợp, hệ thống điện cũng sử dụng sắc đen này.
Ở phiên bản Yamaha MT-07 mới, ghi đông sẽ được mở rộng thêm 15cm về mỗi bên làm nổi bật phong các siêu motor mà vẫn giữ được tư thế thoải mái cho người lái. Với ghi đông rộng và cân đối, mẫu xe sẽ vững vàng hơn khi vận hành với tốc độ cao, thân thiện hơn với những biker mới làm quen với mẫu xe này.
Kiểm soát an toàn tuyệt đối
Với một mẫu xe sở hữu mô-men xoắn cực đại và công suất điên cuồng như MT-07 thì một bộ phanh đĩa đôi với 2 heo dầu 4 piston cùng ABS là không thể thiếu. Bánh sau cũng được trang bị hệ thống ABS cho khả năng an toàn cao hơn. Bộ phanh đĩa được nâng cấp với đường kính lên đến 298 mm với tiết diện lớn cho phép tản nhiệt tốt hơn, nâng tầm tuổi thọ cho MT-07.
Lốp Michelin Road 5 với đặc tính thể thao và vận hành an toàn cho cả người mới chơi và cả chuyên nghiệp. Phù hợp với mọi loại thời tiết và phát huy mạnh mẽ trong các điều kiện môi trường xấu. Tuổi thọ cao cũng là một thế mạnh của bộ lốp này.
Câu chuyện động cơ và chuẩn khí thải Euro 5 của Yamaha MT-07
Với chuẩn EU5 mới đây đã khiến cho khá nhiều hãng xe đau đầu, thì động thái Yamaha MT-07 là tối ưu lại đặc tính của động cơ cùng một bể phản ứng mới. Từ đó công suất và mô-men xoắn của xe cũng thay đổi từ:
- 73,7 mã lực tại 9.000 vòng/phút và 68 Nm tại 6500 vòng/phút –> 73 mã lực tại 8.750 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 67 Nm tại 6.500 vòng/phút
Có lẽ là không quá ảnh hưởng nhưng giờ đây MT-07 sẽ giảm chút sức mạnh ở vòng cuối nhưng bù lại âm thanh sẽ tốt hơn và quan trọng nhất là dễ tiêu thụ hơn ở các thị trường Châu Âu và các nước tiên tiến.
Thông số kỹ thuật của Yamaha MT-07
Động cơ | |
Loại động cơ | Crossplane 2 xi lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch |
Dịch chuyển | 689 cc |
Đường kính x hành trình piston | 80,0 x 68,6 mm |
Tỷ lệ nén | 11,5: 1 |
Công suất cực đại | 54,0 kW (73 mã lực) @ 8750 vòng / phút |
Mô-men xoắn cực đại | 67,0Nm (6,8kg-m) tại 6500 vòng / phút |
Hệ thống bôi trơn | Bể phốt ướt |
Loại ly hợp | Ướt, nhiều đĩa |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hộp số | Tay côn, 6 tốc độ |
Dạng truyền | Dây xích |
Sự tiêu thụ xăng dầu | 4,2 l / 100km |
Phát thải CO2 | 98 g / km, Euro 5 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu |
Khung xe | |
Khung | Kim cương |
Góc bánh xe | 24º50 |
Đường kính Radial | 90mm |
Hệ thống treo trước | KYB ống lồng |
Hệ thống treo sau | KYB monoshock có thể tùy chỉnh |
Hành trình trước | 130 mm |
Hành trình sau | 130 mm |
Thắng trước | Đĩa kép thủy lực, Ø 298mm, ABS |
Phanh sau | Đĩa đơn thủy lực, Ø 245 mm, ABS |
Lốp trước | 120/70 ZR 17M / C (58W) (Không săm) |
Lốp sau | 180/55 ZR 17M / C (73W) (Không săm) |
Kích thước | |
Dài x rộng x cao | 2,085x 780 x 1,105 mm |
Chiều dài cơ sở | 1400 mm |
Chiều cao yên | 805 mm |
Khoảng sáng gầm | 140 mm |
Trọng lượng ướt | 184 kg |
Dung tích nhớt | 3.0L |
Dung tích bình xăng | 14L |
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336