yamaha latte
Xe tay ga Yamaha Latte với thiết kế trang nhã

Yamaha Latte có giá bao nhiêu?

GIÁ XE LATTE 125

Giá

Đề xuất

Đại lý

Giá Latte phiên bản Tiêu Chuẩn màu Đỏ

37.300.000
38.000.000

Giá Latte phiên bản Tiêu Chuẩn màu Đen

37.300.000

38.000.000

Giá Latte phiên bản Tiêu Chuẩn màu Trắng

37.300.000

38.000.000

Giá Latte phiên bản Giới Hạn màu Xám

37.800.000

38.500.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá Latte phiên bản Tiêu Chuẩn màu Đỏ

42.000.000

39.700.000

Giá Latte phiên bản Tiêu Chuẩn màu Đen

42.000.000

39.700.000

Giá Latte phiên bản Tiêu Chuẩn màu Trắng

42.000.000

39.700.000

Giá Latte phiên bản Giới Hạn màu Xám

42.500.000

40.200.000

Powered By WP Table Builder

Lưu ý: giá tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian.

Xe tay ga Yamaha Latte được trình làng với 4 màu và 2 phiên bản.

  • Phiên bản Tiêu Chuẩn: Đỏ đen, Trắng đen, Đen
  • Phiên bản Tiêu Chuẩn màu mới: Xanh đen
  • Phiên bản Giới Hạn: Bạc
  • Phiên bản Giới Hạn màu mới: Xám đen

Yamaha Latte là một sản phẩm vừa mới ra mắt với thông điệp “Chuẩn mực của sự sành điệu”.

  • Động cơ Blue Core mạnh mẽ và tiết kiệm
  • Thiết kế thời thượng
  • Tính năng độc đáo.
mua xe Yamaha Latte 125 tại Minh Long Moto
Yamaha Latte 125 tại Minh Long Motor

Đánh giá xe Latte 2023

Thiết kế Châu Âu

Yamaha luôn hướng đến những đường cong mềm mại đối với phái đẹp qua từng nét đặc trưng đậm nét sang trọng của Châu Âu.

giá xe yamaha latte (1)
Những đường cong mềm mại trên thiết kế của Latte

Yamaha Latte với thiết kế mặt nạ trước và chắn bùn cực hiện đại nhưng vẫn không kém phần thân thiện với môi trường.

yamaha latte (3)

Trong quá trình lưu thông, người lái đã không còn quá lo lắng bởi đèn xi nhan được thiết kế phản xạ đa chiều mang lại những trải nghiệm tối ưu nhất.

yamaha latte (5)
Mặt đồng hồ LCD sắc nét, bo tròn các cạnh

Các thông số kỹ thuật được hiện lên rõ nét và chi tiết thông qua mặt đồng hồ điện tử LCD.

Yên xe Yamaha Latte 125
Yên xe Yamaha Latte 125 với chất liệu êm ái, sang trọng

Nổi bật hơn nữa, thanh baga với mặt trên của thanh nắm tay đã được hạ vừa phải so với phần yên sau của xe, tạo một thế ngồi tương đối khá lý tưởng giữa người ngồi trước và người ngồi sau.

Động cơ Latte tiết kiệm nhiên liệu

Động cơ xe Yamaha Latte 125
Động cơ xe Yamaha Latte 125 vô cùng trang nhã

Mẫu xe Yamaha Latte có khả năng vận hành êm ái và bền bỉ bởi động cơ Blue Core 125cc, xi lanh đơn, 4 thì, 2 van và được làm mát bằng không khí.

xe latte (2)
Tích hợp những tính năng hiện đại trên mẫu Latte

Nhờ bộ phát điện thông minh (Smart Motor Generator) được tích hợp đã giúp xe khởi động mượt mà, vận hành trơn tru trên mọi cung đường.

Bộ phát điện thông minh được hoạt động do dòng điện chạy qua theo chiều ngược lại, tích hợp mô-tơ khởi động giúp xe khởi động êm ái và dễ dàng.

xe latte (1)Nhờ đó, người dùng sẽ được trải nghiệm 2 chức năng: khởi động nhanh với một nút bấm duy nhất(One-Push Start).

Hệ thống tự động ngắt động cơ khi dừng xe và tái khởi động khi tăng ga, với 2 chế độ thông thường và đường động giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.

Thông số kỹ thuật Yamaha Latte

Động cơ
Loại
Blue Core, 2 van, 4 kỳ, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức
Bố trí xi lanh Xi lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC) 124.9 cc
Đường kính và hành trình piston 52.4 x 57.9
Tỷ số nén 11 : 1
Công suất tối đa 6,0kW (8,0 PS) / 6.500 vòng/phút
Mô men cực đại 9,7 N.m (0,97 kgf·m) / 5.000 vòng/phút
Hệ thống khởi động Khởi động điện
Hệ thống bôi trơn Các te ướt
Dung tích dầu máy 0,84 L
Dung tích bình xăng 5,5 L
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,8 lít / 100km
Hệ thống đánh lửa T.C.I (kỹ thuật số)
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1,000/7,500 (50/16 x 36/15)
Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động
Tỷ số truyền động 2,286 – 0,770 : 1
Kiểu hệ thống truyền lực CVT
Khung xe
Loại khung Sườn thấp
Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng
Hành trình phuộc trước 81 mm
Độ lệch phương trục lái 26,5° / 81 mm
Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ
Hành trình giảm xóc sau 68 mm
Phanh trước Phanh đĩa đơn thuỷ lực
Phanh sau Phanh cơ (đùm)
Lốp trước 90/90 – 12 44J (Lốp không săm)
Lốp sau 100/90 – 10 56J (Lốp không săm)
Đèn trước HS1, 35.0 W/35.0 W
Đèn sau 21.0 W/5.0 W
Kích thước
Dài x rộng x cao 1820 mm x 685 mm x 1160 mm
Độ cao yên xe 790 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1275 mm
Độ cao gầm xe 125 mm
Trọng lượng ướt 100kg
Ngăn chứa đồ 37 lít

Ưu điểm của xe Yamaha Latte 125

Hệ thống khóa thông minh chỉ kích hoạt khi người giữ chìa khóa đang ở trong phạm vi cho phép.

Với núm xoay có thể thực hiện nhiều chức năng như: bật/tắt khóa điện, khởi động/ngắt khởi động, mở/khóa cổ xe, mở yên xe, mở nắp bình xăng, cổ xe chống trộm.

Bên cạnh đó, xe có ngăn chứa đồ cực rộng với đáy bằng phẳng, có thể chứa được cả một laptop 13 inch.

yamaha latte (4)
Cốp xe rộng rãi cho bạn thoải mái chứa đồ

Đặc biệt, người dùng đã không còn lo lắng khi trong trường hợp xe ở vị trí khá tối và khó tìm kiếm, chỉ với một thao tác bấm, đèn xi – nhan sẽ nghe theo lệnh mà phát sáng đồng thời phát ra âm thanh.

Nắp bình xăng được đặt đối xứng với cụm khóa điện, mở dễ dàng bằng ổ khóa chính đa năng, do vậy người dùng không phải bước xuống xe hay mở yên.

latte yamaha (2)
đánh giá ưu điểm Yamaaha Latte

Yamaha Latte với tiêu chuẩn thân thiện với môi trường nên trọng lượng xe chỉ 100kg giúp phái đẹp dễ dàng di chuyển và linh hoạt hơn trong môi trường đô thị đông đúc.

Giá xe Yamaha FreeGo 125 | Xe Free Go 125 mới nhất 2023




    CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456

    CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699

    CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

    CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816

    CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879

    CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668

    CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939

    CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345

    CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36

    CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413

    CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357

    CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79

    CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768

    CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Chat với chúng tôi qua Facebook
    Chat với chúng tôi qua Zalo
    Gọi ngay cho chúng tôi