yamaha tfx 150
Yamaha TFX 150 tại Minh Long Moto

TFX 150 giá bao nhiêu?

Yamaha TFX 150 là mẫu xe côn tay mới được Yamaha Việt Nam ra mắt. Với thiết kế tràn đầy sự trẻ trung và năng động, Yamaha TFX 150 đã “ăn điểm” đối với nhiều bạn trẻ.

Giá xe Yamaha TFX 150 mới nhất tham khảo tại TP.HCM
Giá đề xuất Giá đại lý Giá ra biển
Các màu 72.900.000 55.000.000 60.400.000

 

Giá xe Yamaha TFX 150 tại khu vực thành phố Hà Nội và miền Trung
Giá đề xuất Giá đại lý Giá ra biển
Các màu 72.900.000 56.000.000 61.400.000

Lưu ý: Giá xe có thể thay đổi trong tương lai

Mua xe Yamaha TFX 150 trả góp

Minh Long Motor, đề xuất lãi suất trả góp cho khách hàng.

Đơn vị: 1000 đồng

Bảng lãi suất trả góp Yamaha TFX 150
ra biển số tại TP. Hồ Chí Minh (Tạm tính)
TRẢ TRƯỚC 9 THÁNG 12 THÁNG 18 THÁNG
25% 15.750 6.255 4.934 3.622
30% 18.900 5.838 4.605 3.381
35% 22.050 5.422 4.277 3.141
50% 31.500 4.174 3.293 2.419
60% 37.800 3.341 2.637 1.937

Để biết thêm chi tiết về Yamaha TFX 150 trả góp, khách hàng có thể liên hệ Hotline: 0786.0000.36 để được hỗ trợ tư vấn.

Lý do nên chọn Yamaha TFX150

Yamaha TFX 150 là mẫu xe mô tô phân khối nhỏ được lấy nguồn cảm hứng từ sự thành công của các thế hệ đi trước như FZ-16 hay FZ-S.

Mẫu xe TFX tại Minh Long Moto chi nhánh Quận 12
Mẫu xe TFX tại Minh Long Moto chi nhánh Quận 12

Nếu các bạn vừa mới bắt đầu làm quen hoặc thích sử dụng các dòng xe côn tay, mô tô thì Yamaha TFX 150 là sự lựa chọn quá tuyệt vời. Bởi xe có khá nhiều điểm khác biệt và nổi bật hơn so với các dòng naked-bike 150 “cùng trang lứa” trên thị trường hiện nay.

Kiểu dáng thể thao của TFX
Kiểu dáng thể thao của TFX

Giới thiệu sơ lược về Yamaha TFX 150

Ngoại hình hầm hố, đầy đường nét sắc sảo và góc cạnh. Bên cạnh đó, xe Yamaha TFX 150 như một chiến binh thật sự là điểm nổi bật không thể không nhắc đến về dòng xe này.

Càng tiện lợi hơn vì chỉ nằm trong phân khúc 150cc, nên các bạn trẻ không cần phải có bằng lái A2 để sử dụng xe này.

xe tfx150 2019
Là một xe phân khối nhỏ nên bạn sẽ rất dễ chinh phục mẫu xe này

Xe Yamaha TFX 150 có gì mới?

Phần đầu xe được trang bị cụm đèn pha Projector và đải đèn định vị đặt trong hai hốc tách biệt.

Ngoài ra, xe còn được nâng cấp hệ thống khung sườn, bình xăng và phần đuôi xe trong thể thao hơn và thu hút hơn.

xe yamaha tfx

Đã có mặt khoảng 3 năm trên thị trường, giờ đây phiên bản TFX được trang bị hệ thống phuộc trước Upside Down màu vàng đầy ấn tượng và phuộc Mono-sock ở phía sau.

Bộ mâm 18 inch với thiết kế 5 chấu hình chữ Y được bao phủ với lớp sơn màu xanh/vàng (tùy phiên bản) đi cùng bộ lốp có kích cỡ 140/70.

phuộc trước tfx 150
Phuộc trước của xe

Sự thay đổi về sức mạnh là điểm đáng để “khoe” thêm về dòng xe này. TFX được trang bị khối động cơ xi-lanh đơn có dung tích 155 cc. Công suất tối đa đạt 19 mã lực tại 8.900 v/ph & mô-men xoắn cực đại đạt 14,7 Nm tại 7.000 v/ph, phối hợp cùng hộp số 6 cấp.

Những trang bị hiện đại trên FTX 150cc

Ở thời đại công nghệ 4.0, Yamaha TFX đã được trang bị màn hình mà TFT, hệ thống van biến thiên và bộ ly hợp chống trượt bánh Slipper Clutch.

Khối động cơ của xe tfx 150
Khối động cơ của xe

Bình xăng của xe với dung tích 10,2 lít với thiết kế cơ bắp “cuồn cuộn” khá bắt mắt và cứng cáp với kiểu nhô cao. Phần thiết kế hai bên tạo cảm giác cho người lái thêm sảng khoái và tràn đầy tự tin khi vận chuyển. Mẫu xe này mang trọng lượng cân đối khoảng 135 kg.

bình xăng tfx
Phần bình xăng nhô cao và vườn ra hai bên

Phía đuôi xe được vuốt cao và nhọn với cụm đèn hậu 15 bóng đèn LED có kết cấu nhỏ gọn tạo sự cá tính mạnh mẽ khi nhìn từ phía sau xe.

pô xe tfx 150
Pô xe góc cạnh

Ngoài ra, Yamaha TFX 150 còn sở hữu các trang bị nổi bật khác như bảng đồng hồ LCD với nền tối.Giúp người điều khiển dễ dàng theo dõi các thông số như vòng tua máy, tốc độ, mức nhiên liệu, thời gian và hành trình.

yên xe tfx 150
Yên xe tách biệt kểu dáng thể thao

Két lọc gió xe tfx 150

Thông số kỹ thuật Yamaha TFX 150

Động cơ
Loại 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch
Bố trí xi lanh Xy lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC) 149,7
Đường kính và hành trình piston 57 x 58,7 mm
Tỷ số nén 10,4:1
Công suất tối đa 11,3 kW (15.4 PS) / 8500 vòng/phút
Mô men cực đại 13,8 N-m (1.4 kgf-m) / 7000 vòng/phút
Hệ thống bôi trơn Cácte ướt
Hệ thống khởi động Điện
Dung tích dầu máy 1,0 lít
Dung tích bình xăng 10,2 lít
Hệ thống đánh lửa TCI
Bộ chế hòa khí Hệ thống phun xăng điện tử
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 3,042 – 3,133
Hệ thống ly hợp Ly hợp ướt, đa đĩa
Kiểu hệ thống truyền lực Ăn khớp bánh răng, 6 số
Khung xe
Loại khung Thép biên dạng kim cương
Hệ thống giảm xóc trước Hành trình ngược (Upside Down)
Hệ thống giảm xóc sau Phuộc nhún và lò xo
Hành trình phuộc trước 130mm
Độ lệch phương trục lái 26° / 100mm
Hành trình giảm xóc sau 50 mm
Phanh trước Đĩa đơn thủy lực
Phanh sau Đĩa đơn thủy lực
Lốp trước 110/70-17M/C 54S (Lốp không săm)
Lốp sau 130/70-17M/C 62S (Lốp không săm)
Đèn trước LED
Đèn sau LED
Kích thước
Kích thước (dài x rộng x cao) 1955 mm x 795 mm x 1.065 mm
Độ cao yên xe 805 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1350 mm
Độ cao gầm xe 164 mm
Trọng lượng ướt 135 kg

 

Những mẫu xe TFX 150 độ đẹp mắt




    CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456

    CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699

    CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

    CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816

    CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879

    CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668

    CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939

    CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345

    CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36

    CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413

    CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357

    CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79

    CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768

    CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Chat với chúng tôi qua Facebook
    Chat với chúng tôi qua Zalo
    Gọi ngay cho chúng tôi