CBR luôn là dòng xe để lại những dấu ấn mạnh mẽ và được Honda khẳng định là mẫu moto mang đến trải nghiệm mới. Xe phát huy được khả năng thăng bằng tốt khi người lái cần rẽ gấp, ôm cua rộng trên những cung đường khó chinh phục. CBR1000RR sẽ giúp bạn thấy thoải mái và tự tin trong quá trình trải nghiệm những chyến đi.
Tóm tắt nội dung
Đánh giá xe moto CBR1000RR
Công nghệ tiên tiến
Bước ra khỏi đường đua, CBR1000 vẫn phát huy sức mạnh của một chiếc xe moto mạnh mẽ khi đi trên đường trường. Các “tay lái” vì thế cũng dành rất nhiều sự yêu thích cho mẫu xe này.
Xe CBR1000RR được đánh giá với ba cái nhất là nhẹ nhất, nhanh nhất và mạnh nhất trong những mẫu CBR theo tiêu chí tối ưu “công suất và trọng lượng”. Hơn nữa, các công nghệ hiện đại sẽ giúp bạn luôn nắm thế chủ động cao nhất và kiểm soát được sự vận hành của xe.
Các tính năng hiện đại của CBR1000 điều khiển khá dễ, đem đến cho người lái thời gian để trải nghiệm nhiều niềm vui hơn.
Hệ thống Kiểm soát Lực xoắn HSTC và Hệ thống kiểm soát bánh trước (Wheelie control) được tách rời trong giúp bạn cân chỉnh và kiểm soát riêng lẻ từng hệ thống.
Động cơ vượt trội
Động cơ CBR1000RR có công suất cực đại đạt con số ấn tượng 141kW/13,000 vòng. Bên cạnh đó, xe còn có hệ thống điều khiển ga điện tử (TBW) lần đầu tiên được áp dụng cho dòng moto có 4 xy lanh thẳng hàng của Honda.
Trên phiên bản mới CBR1000RR, bướm ga hiện đại nên đem lại cảm giác lái tự tin hơn khi điều khiển nhiều tốc độ, nhất là khi ra vào cua. Bướm ga cũng là điểm mới của phiên bản 2020 so với CBR1000RR 2018.
Hệ thống phanh ABS hỗ trợ bởi cảm biến IMU giúp xe linh hoạt hơn trên những pha vào cua hay di chuyển với tốc độ cao. Từ đó, độ bám đường và hiệu suất phanh được cải thiện rõ rệt hơn.
Thiết kế hiện đại
Thiết kế dàn áo trên CBR1000RR SP là sản phẩm đáp ứng nhu cầu khí động học của xe. Cửa lấy khí được đặt dưới đèn trước, vừa mang lại tính thẩm mỹ vừa phát huy khả năng hút khí cao.
Tem xe trên phiên bản 2020 được phối mới trông thể thao và đầy nam tính. Đèn LED có tầm chiếu sáng hoàn hảo cho người lái thuận tiện quan sát phía trước.
Màn FT-LCD sắc nét và hiện đại có đầy đủ các thông tin như chế độ lái, các chế độ cài đặt của xe, đồng hồ đo tốc độ quay động cơ, đồng hồ đo tốc độ động cơ. Hơn nữa, khi chạy trong đường đua, đồng hồ xe CBR 1000RR còn hiển thị thông tin về thời gian chạy hết một vòng, số vòng… khi chọn chế độ Circuit mode.
Vận hành êm ái
Xe chuyển số nhẹ nhàng và êm ái, hệ thống điều chỉnh độ mở ga khi xuống số mà không cần hạ ga rất tiện lợi khi di chuyển.
CBR1000RR được sử dụng ống xả titan tương tự như các mẫu xe đua Motogp. Nó giúp xe có được trọng lượng nhẹ hơn mà công suất cao hơn.
Giảm xóc trước loại Öhlins S-EC NIX30 và giảm xóc sau là Öhlins S-EC TTX36 và được điều khiển điện tử. Vì vậy, khả năng cân bằng cao khi đang di chuyển, mang lại cảm giác êm và đầm cho hành trình. Bạn sẽ thấy thú vị và hào hứng hơn để chinh phục các cung đường.
CBR1000RR 2021 giá bao nhiêu?
Năm nay, các tín đồ đam mê xe rất quan tâm đến mẫu xe CBR1000RR, vì xe có 2 phiên bản nên sẽ có 2 mức giá khác nhau.
Với mẫu CBR1000RR Fireblade có giá niêm yết là 560.00.000 vnd, có màu đỏ sọc xanh.
Xe CBR1000RR Fireblade SP có giá niêm yết 678.000.000 vnd, có màu đen mờ và đỏ.
Về tính năng và các trang bị thì 2 mẫu xe này đều có những điểm chung như đã phân tích ở trên. Phần bên dưới, MinhLongMoto sẽ liệt kê hình ảnh và những điểm khác nhau của 2 mẫu xe này.
Thông số kỹ thuật của Honda CBR 1000rr
Điểm giống nhau
Dài x rộng x cao: 2,065 x 720 x 1,125 mm |
Khoảng cách trục bánh xe: 1.450 mm |
Khoảng sáng gầm xe: 130 mm |
Loại động cơ: DOHC, 4 kỳ, 4 xi lanh, PGM-FI, làm mát bằng chất lỏng
|
Dung tích xy lanh: 999.8cc |
Đường kính x hành trình pít-tông: 76 x 55,1 mm
|
Công suất tối đa: 141 kW / 13,000 vòng/phút
|
Mô-men cực đại: 114 Nm / 11,000 vòng/phút
|
Tỉ số nén là 13:1 |
Dung tích bình xăng: 16.2L |
Dung tích nhớt máy: 2.5L khi thay nhớt/ 2.7L khi thay nhớt và bộ lọc
|
Hệ thống khởi động: Điện |
Lốp trước: 120/70 ZR17 |
Lốp sau: 190/50 ZR17 |
Điểm khác nhau
CBR1000RR Fireblade | CBR1000RR Fireblade SP | |
Độ cao yên (mm) | 832 | 820 |
Trọng lượng (kg) | 196 | 195 |
Phuộc trước | Giảm xóc hành trình ngược BPF, tải trước lò xo có thể điều chỉnh |
Giảm xóc hành trình ngược điều khiển điện tử Öhlins S-EC NIX30
Tải trước lò xo có thể điều chỉnh |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn BFRC dùng liên kết Unit Pro-link, 10 mức điều chỉnh tải trước lò xo và mức giảm chấn có thể điều chỉnh |
Lò xo trụ đơn điều khiển điện tử Öhlins S-EC TTX36 dùng liên kết Unit Pro-link,
Tải trước lò xo có thể điều chỉnh |
Góc nghiêng phuộc trước | 23°21′ | 23°18′ |
Phanh trước | Đĩa thuỷ lực kép, 4 pít tông, ABS |
Đĩa thuỷ lực kép, 4 pít tông, Brembo ABS
|
Phanh sau | Đĩa thuỷ lực đơn, 1 pít tông, ABS |
Đĩa thuỷ lực đơn, 1 pít tông, Brembo ABS
|
Loại truyền động | Côn tay 6 số | Cơ khí |
Giá đề xuất | 560.00.000 vnd | 678.000.000 vnd |
Hình ảnh 2 phiên bản Honda CBR1000
Moto CBR1000RR Fireblade
Honda CBR1000RR Fireblade SP
Năm 2020 có thể là mốc đánh dấu sự thay đổi của Honda CBR1000RR khi được trang bị những công nghệ tiên tiến vốn từng chỉ dành riêng cho xe đua. Vì vậy, các tín đồ yêu thích CBR 1000RR sẽ càng thêm phấn khích và thỏa mãn hơn với phiên bản năm 2020.
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336