Yamaha FINO 125 là mẫu xe tay ga hiện đại được Yamaha xây dựng nhằm cạnh tranh phân khúc 125 với các đối thủ như Honda Scoopy, Honda Lead… Về cơ bản mẫu xe có tổng thể cổ điển pha lẫn phá cách tạo ra dấu ấn định hình cho dòng xe thời trang FINO125.
Tóm tắt nội dung
Các phiên bản màu sắc của Yamaha FINO 125
Yamaha FINO125 sẽ được chia ra làm 3 phiên bản: Yamaha Fino Grande 125, Yamaha Fino Premium 125, Yamaha Fino Sporty 125.
Giá xe tay ga Yamaha Fino 125
GIÁ XE FINO 125
Giá
Đại lý
Biển số TP. HCM
Giá xe Fino phiên bản đèn LED màu Đỏ
39.000.000 43.300.000Giá xe Fino phiên bản đèn LED màu Xanh
39.000.000
43.300.000
Giá xe Fino phiên bản đèn Halogen các màu
38.000.000
42.300.000
Powered By WP Table Builder
Giá trên đã bao gồm phí VAT chưa có phí ra biển. Giá xe có thể thay đổi, để biết giá chính xác khách hàng có thể gọi Hotline: 0786.0000.36
Yamaha Fino 125 mới có gì?
Yamaha Fino125 là mẫu xe được ra đời bởi sự kết hợp của Grande và Mio từ đó thiết kế xe, thậm chí logo xe đều mang tên của 2 dòng xe trước này.
Yên xe cổ điển được chia thành 2 phần với tông màu nâu cổ điển sang trọng. Lớp da bọc cao cấp tạo độ nhám chống trượt giữa người điều khiển và xe. Đường chỉ viền được may chắc chắn tạo nét thanh lịch và nữ tính hơn bao giờ hết.
Yamaha Fino có 2 phiên bản với đèn pha LED (bản cổ điển) hoặc Halogen (bản Premium, Sporty), dạng lồi được mạ viền bạc cho ánh sáng được khuếch tán với tầm nhìn rộng và sáng. Đèn xi nhan nằm ở màu vàng nằm ở 2 bên yếm xe với tạo hình xẻ dọc đầy nổi bật. Thiết kế hệ thống đèn lồi giúp xe Fino dễ dàng nhận diện với thiết kế táo bạo của mình.
Chìa khóa Advance Key
Khóa xe Yamaha Fino 125 là chìa khóa Advance, phần chìa vẫn sử dụng là chìa khóa cơ dạng răng nhưng ở chuôi được trang bị nút bấm định vị và mở/đóng nắp khóa từ. Tuy không phải là chìa Smartkey nhưng đây vẫn là một cải tiến cho chìa khóa xe phân khúc 125.
Đồng hồ mỹ thuật
Xe tay ga 125cc Fino được trang bị đồng hồ analog dạng búp sen với mặt đồng hồ gương với các viền họa tiết xung quanh. Đây là một chi tiết rất đẹp và trang nhã của đồng hồ Fino mà chưa có các mẫu xe thử nghiệm.
Ngoài các đèn báo thông dụng Yamaha Fino còn được trang bị đèn báo chế độ ECO tiết kiệm điện và chuẩn khí thải tốt hơn.
Thiết kế Yamaha Fino dạng chữ S với những đường nét khung viền mềm mại như cánh hoa tạo ấn tượng tao nhã mà sang trọng.
Yamaha Fino 125 với tông màu nền nhám mang lại hơi hướng phong cách độc quyền, sang trọng hơn tất cả các tông màu khác. Với tông màu nhám giúp xe hạn chế bị trầy xước và bám bụi.
Chống an toàn tắt máy
Yamaha Fino được trang bị hệ thống chân chống an toàn. Bạn không thể khởi động xe khi chưa đá chân chống, góp phần bảo vệ trẻ em khi ngồi trên xe mà không có người lớn trông nom.
Yamaha Fino 125 trang bị hệ thống phanh an toàn chống ngã và trượt trên đèo, dốc cực kì đơn giản. Người sử dụng chỉ cần bóp phanh và nhấn nút khóa an toàn trên thắng xe, khi cần mở ra chỉ cần bóp mạnh thắng 1 lần nữa khóa an toàn sẽ tự động mở.
Fino trang bị hệ thống cốp megabox 8.7 lít tuy nhiên cốp xe có thiết kế không được thoải mái khiến hình dáng cốp không thể được các đồ vật có hình dáng lớn.
Hệ thống SSS
Yamaha Fino được trang bị hệ thống Stop Start System cho phép xe tự động tắt khi xe ngừng 5s. Khi cần di chuyển lại người điều khiển chỉ cần kéo tay ga là có thể tiếp tục di chuyển. Hệ thống khá thích hợp với các đô thị có nhiều nút giao thông giúp tiết kiệm nhiên liệu.
Yamaha Fino125 trang bị lốp vành rộng không săm với kích thước 80/80 – 14M/C 43P , 100/70 – 14M/C 51P. Lốp không săm cho nâng cao an toàn khi đi đường, dù có cán phải đinh xe vẫn có thể di chuyển đến trạm sửa chữa khi bạn có thể.
Yamaha Fino 125cc sở hữu động cơ Bluecore tiết kiệm xăng mạnh mẽ, làm mát bằng không khí, 4 thì, SOHC. Động cơ xe Fino được trang bị cần đạp thon gọn giúp xe khởi động dễ dàng hơn. Động cơ xe mạnh mẽ với công suất cực đại lên đến 7,0 kW (9,52 PS) / 8000 vòng / phút, mô men xoắn cực đại cũng đạt 9,6 Nm (0,98 kgf.m) / 5500rpm.
Thông số kỹ thuật của Yamaha Fino 125
Động cơ xe | |
Động cơ |
Làm mát bằng không khí, 4 thì, SOHC
|
Xi lanh | Xi lanh đơn |
Đường kính X hành trình piston |
52,4 x 57,9 mm
|
Dung tích xi lanh | 125 cc |
Tỷ lệ nén | 9,5: 1 |
Công suất tối đa |
7,0 kW (9,52 PS) / 8000 vòng / phút
|
Mô-men xoắn cực đại |
9,6 Nm (0,98 kgf.m) / 5500rpm
|
Tiêu thụ nhiên liệu | 2,208 lít / 100km |
Hệ thống khởi động |
Khởi động bằng điện & đá
|
Hệ thống bôi trơn | Ướt |
Dung tích dầu động cơ |
Tổng = 0,84 L; Định kỳ = 0,80 L
|
Hệ thống nhiên liệu |
Phun nhiên liệu
|
Loại ly hợp |
Ly tâm khô, tự động
|
Loại truyền động | V-belt tự động |
Kích thước xe Fino 125 | |
Dài X Rộng X Cao |
1870mm X 700mm X 1066mm
|
Chiều dài cơ sở | 1260mm |
Khoảng sáng gầm | 135mm |
Chiều cao yên | 745mm |
Trọng lượng khô | 98 kg |
Dung tích bình nhiên liệu | 4,2 L |
Dung tích cốp | 8,7 lít |
Khung cơ sở | |
Loại khung | Underbone |
Hệ thống treo trước | Telescopic |
Hệ thống treo sau | Unit swing |
Lốp trước |
80 / 80-14M / C 43P
|
Lốp sau |
100 / 70-14M / C 51P
|
Thắng trước | Phanh đĩa |
Thắng sau |
Phanh tang trống
|
Hệ thống điện | |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
Ắc quy |
YUASA / YTZ6V
|
Loại bugi |
NGK / CR6HSA
|
Tham khảo thêm:
Yamaha Grande mẫu xe thời trang nữ hàng đầu.
Dịch vụ giao xe tận nhà Minh Long Moto.
Mua xe trả góp lãi suất thấp tại Minh Long Moto.
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336