Tóm tắt nội dung
Honda Future 125 Fi thêm bảng màu mới
GIÁ XE FUTURE 125 MỚI NHẤT
Giá
Hãng đề xuất
Đại lý
Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Trắng 2022
31.506.545 38.000.000Giá xe Future 125 bản bánh mâm 2022: Đỏ
31.997.455
37.500.000
Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Xanh xám 2022
31.997.455
36.700.000
Giá xe Future 125 bản bánh mâm 2022: Đen
31.997.455
37.400.000
Giá xe Future 125 bản bánh căm các màu
30.328.363
35.700.000
Giá ra biển số
TP. HCM
Huyện ở Hà Tĩnh
Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Trắng 2022
42.300.000
39.600.000
Giá xe Future 125 bản bánh mâm 2022: Đỏ
41.800.000
39.100.000
Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Xanh xám 2022
41.000.000
38.300.000
Giá xe Future 125 bản bánh mâm 2022: Đen
41.700.000
39.000.000
Giá xe Future 125 bản bánh căm các màu
40.000.000
37.300.000
Powered By WP Table Builder
Giá xe Honda Future tham khảo và có thể thay đổi trong tương lai.
Giá mua xe Future trả góp ưu đãi nhất thị trường
Để lại SĐT hoặc Liên hệ Hotline: 0786.0000.36 để nhận báo giá ra biển số tùy khu vực của xe máy Future tại Minh Long Motor.
Màu xe Future 2023
Xe Future LED 125 2023 hiện tại có 7 màu sắc sang trọng, cá tính, được chia thành 3 phiên bản:
- Phiên bản cao cấp – bánh mâm – phanh đĩa: Xanh đen, Đỏ đen, Trắng đen
- Phiên bản đặc biệt – bánh mâm – phanh đĩa: Đen, Xanh xám đen
- Phiên bản tiêu chuẩn – bánh căm -phanh đĩa: Đỏ đen, Xanh đen
Xe Future 2023 đời mới có gì?
Xe Honda Future được thương mại từ năm 1999 tại Việt Nam. Sau đó mẫu xe đã không ngừng cải tiến các công nghệ và gần đây nhất là việc thay đổi khối động cơ 125cc cùng công nghệ phun xăng điện tử Fi.
Hãy cùng Minh Long Motor tìm hiểu những thay đổi của xe Future LED qua video bên dưới.
Đánh giá Honda Future 2023
Thiết kế Future 125
Ấn tượng đầu tiên đến với người dùng là phần mặt trước của xe Future 2023 được thiết kế theo dạng V-shape khá giống mẫu xe số cao cấp Jupiter Fi.
Các góc cạnh lộ rõ, mạnh mẽ, ôm sát vào đầu xe cho cảm giác cứng cáp, chắc chắn.
Bên cạnh đó là hệ thống đèn pha lớn trên xe Future 125 được bổ sung các tín hiệu trợ sáng tăng tầm nhìn trong điều kiện cản trở như bụi, mưa, mù sương, tốt hơn.
GPX POPZ 110 cổ điển đang được ưa chuộng
Trên phiên bản Future 2023 sẽ không được trang bị công tắc đèn, thế nên đèn định vị của xe sẽ luôn mặc định sáng. Đây không phải là lỗi mà là xu hướng thiết kế sau này cho tất cả các dòng xe nhằm đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn mới.
Đèn xi nhan xe Future 125 dạng bóng halogen cam được bố trí thấp hơn ở phần nhựa trong cho cái nhìn cảm quan tốt hơn.
Đèn hậu Future 2023 thiết kế theo dạng liền khối tăng khả năng chiếu sáng trong mọi thời điểm. Kiểu dáng thon gọn và màu sắc tương phản mạnh cũng giúp phần đuôi xe vô cùng nổi bật khi nhìn từ sau.
Hốc gió Future 2023 được mở rộng giúp điều tiết lực cản, cải thiện công suất và mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất, mang đến lợi ích thiết thực cho người dùng.
Dàn áo xe Future 125 Fi mới có nhiều góc cạnh được liên kết nối vừa vặn không ọp ẹp mà ngược lại vô cùng chắc chắn. Cách phối màu của Future 2023 được phối hợp giữa các mảng màu sáng tối hài hòa, liền mạch.
[HOT] Giá Wave 125i Thái Lan chất lượng 5 năm không đổi màu sơn
Logo đuôi xe Future được làm nổi dạng 3D tăng phần sang trọng cùng tem phun xăng điện tử PGM Fi giúp phân biệt phiên bản 2023 với các bản trước đó.
Tiện ích trên xe máy Future
Đồng hồ kiểu mới dạng hình vòm được mở rộng ở phía trên đã tạo nên sự khác biệt cho hình ảnh của Honda Future LED so với các mẫu xe số cùng phân khúc 125cc.
Mặt đồng hồ xe lấy cảm hứng từ các dòng ô tô cao cấpPhần đuôi pô xe Future chếch nhẹ lên trên, toát lên nét đẹp cá tính nhờ sự nổi bật của phần kim loại ốp phía bên ngoài.
Cùng với đó, bình xăng xe Future có dung tích 4,6 lít. Đây cũng là mức dung tích khá tốt trong các dòng xe số tại Việt Nam. Cùng với đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu ưu việt hàng đầu.
Điều này đem lại sự thoải mái, yên tâm cho người sử dụng khi di chuyển trên những quãng đường dài.
Phụ tùng xe máy Future ngoài chất lượng cao cấp thì còn mang vẻ đẹp thời thượng và cá tính cho chủ nhân.
Nhờ thiết kế khung xe Honda Future phù hợp, hộc đựng đồ U-Box với dung tích lớn có thể chứa được mũ bảo hiểm cả đầu cùng nhiều vật dụng cá nhân khác.
Phần ổ khóa 4 trong 1 của Future tiện lợi bao gồm: khóa từ, khóa điện, khóa cổ và khóa yên. Kèm theo đó là hướng dẫn sử dụng đơn giản và dễ hiểu, giúp bạn tiết kiệm thời gian sử dụng.
Động cơ xe Future 125 Fi
Động cơ xe Future 2023 với hệ thống cung cấp lượng nhiên liệu Fi cùng hệ thống nạp khí mới giúp động cơ hoạt động chính xác, sử dụng nhiên liệu một cách hiệu quả.
Từ đó, Future giảm lượng nhiên liệu tiêu thụ đi 7,6% (theo kết quả thử nghiệm của Honda Việt Nam).
Theo đó động cơ mới của xe Future còn được trang bị hệ thống trung hòa khí thải tiên tiến tri-metal (xúc tác 3 kim loại Pd/ Pt/ Rh) đặc biệt thân thiện với môi trường, hạn chế cặn bẩn và muội than trong quá trình đốt nhiên liệu gia tăng tuổi thọ động cơ.
Giá xe Jupiter 2023 tiết kiệm xăng siêu xịn từ Yamaha
GPX Rock 110 đẹp độc đáo từ Thái Lan
Theo đánh giá từ cộng đồng Future Việt Nam, xe Future mới có mức tiêu hao nhiên liệu tốt nhất so với dòng xe số 125 cc cùng loại và lốc máy chạy rất êm, hiếm khi bị lỗi vặt trong suốt quá trình sử dụng.
Honda Future có động cơ 4 kỳ, xi lanh đơn và được làm mát bằng không khí. Xe đạt công suất tối đa 7,11 kW và mô men xoắn cực đại 10,6 Nm.
Một số câu hỏi về xe Future 2023
Xe Future 2023 có bao nhiêu màu?
Xe Honda Future 2023 có tổng cộng 7 màu: Future bánh căm xanh, Future bánh căm đỏ, Future bánh mâm trắng, Future bánh mâm đỏ, Future bánh mâm xanh, Future bánh mâm xanh xám, Future bánh mâm đen.
Future 125 Fi 2023 chạy bao nhiêu km 1 lít xăng?
Xe Future tiêu thụ nhiên liệu chỉ 1,54 lít/ 100km
Chính sách bảo hành khi mua xe Future?
Khi mua Future khách hàng sẽ được hỗ trợ bảo hành 3 năm 30000 km tùy điều kiện nào đến trước tại các đại lý được ủy quyền của Honda.
Thông số kỹ thuật xe Future 2023
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao |
1.931 x 711 x 1.083 mm
|
Độ cao yên | 756 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.258 mm |
Khối lượng bản thân
|
104kg (Phiên bản vành nan hoa)
|
105kg (Phiên bản vành đúc)
|
|
Kích cỡ lốp trước/ sau
|
Trước: 70/90 – 17 M/C 38P
|
Sau: 80/90 – 17 M/C 50P
|
|
Dung tích bình xăng | 4,6 lít |
Động cơ | |
Loại động cơ |
Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xi-lanh
|
Dung tích xi-lanh | 124,9 cm3 |
Đường kính x Hành trình piston | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa |
6,83 kW/7.500 vòng/phút
|
Momen xoắn cực đại |
10,2 Nm/5.500 vòng/phút
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,54 lít/100km |
Dung tích nhớt máy
|
0.9 lít khi rã máy |
0,7 lít khi thay nhớt
|
|
Loại truyền động | 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện & đạp chân |
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336