Yamaha Grande 2023 là một trong những mẫu xe tay ga thời trang chiến lược mới nhất của Yamaha.
Với thương hiệu và sự thành công trong quá trình phát triển, Grande luôn là một lựa chọn đối với phái đẹp khi tìm kiếm một mẫu tay ga vừa đẹp vừa tiện ích.
Grande được đánh giá là mẫu xe tay ga tiết kiệm nhiên liệu số 1 Việt Nam. Hãy cùng xem giá Grande 2023 là bao nhiêu? và những cái mới trên mẫu xe này nhé!
Tóm tắt nội dung
- 1 Giá xe máy Grande 2023 mới nhất
- 2 Màu xe Grande 2023 thế hệ hoàn toàn mới
- 3 Màu xe tay ga Grande 2022
- 4 So sánh Grande 2023 và Grande 2022 có gì mới?
- 5 Thiết kế xe Yamaha Grande 2023
- 6 Tính năng trên Yamaha Grande 2023
- 7 Động cơ Grande 2023 tiết kiệm nhiên liệu số 1 VN
- 8 Thông số kỹ thuật Yamaha Grande 2023
- 9 Đánh giá Ưu và Nhược điểm của Grande 2023
- 10 Một số câu hỏi về Yamaha Grande
Giá xe máy Grande 2023 mới nhất
GIÁ XE GRANDE 125 BLUECORE HYBRID
Giá
Đề xuất
Đại lý
Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn hoàn toàn mới 2022 – 2023
45.900.000
45.000.000
Giá Grande Đặc biệt hoàn toàn mới 2022 – 2023 màu Đỏ, Đen, Xanh
50.300.000
49.500.000
Giá Grande Đặc biệt hoàn toàn mới 2022 – 2023 màu Trắng
50.300.000
49.500.000
Giá Grande phiên bản Giới Hạn hoàn toàn mới 2022 – 2023
51.000.000
50.500.000
Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn 2022
45.200.000 43.500.000Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 Đỏ xám
49.100.000
46.500.000
Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 Xanh xám
49.100.000
46.500.000
Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 Trắng xám
49.100.000
46.500.000
Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Cam 2022
49.600.000
52.400.000
Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Bạc 2022
49.600.000
47.000.000
Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Đen, Xám 2022
49.600.000
47.000.000
Giá ra biển số
TP. HCM
Huyện ở Hà Tĩnh
Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn hoàn toàn mới 2022 – 2023
52.000.000
46.700.000
Giá Grande Đặc biệt hoàn toàn mới 2022 – 2023 màu Đỏ, Đen, Xanh
56.500.000
51.200.000
Giá Grande Đặc biệt hoàn toàn mới 2022 – 2023 màu Trắng
56.500.000
51.200.000
Giá Grande phiên bản Giới Hạn hoàn toàn mới 2022 – 2023
57.500.000
52.200.000
Giá Grande phiên bản Tiêu Chuẩn 2022
50.200.000
45.200.000
Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 các màu
53.300.000
48.200.000
Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 Xanh xám
53.300.000
48.200.000
Giá Grande phiên bản Đặc Biệt 2022 Trắng xám
53.300.000
48.200.000
Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Cam 2022
59.100.000
48.700.000
Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Bạc 2022
53.800.000
48.700.000
Giá Grande phiên bản Giới Hạn màu Đen, Xám 2022
53.800.000
48.700.000
Powered By WP Table Builder
Minh Long Motor là một trong đại lý được Yamaha ủy quyền chính hãng với giá thành tốt nhất và các chính sách ưu đãi, bảo hành hàng đầu, đảm bảo quyền lợi cho khách hàng khi đến và mua xe.
- Bạn có thể chọn hình thức mua xe Grande 2023 trả góp chỉ cần trả trước 20-30% giá trị xe tại Minh Long Motor.
- Nếu bạn có thắc mắc về giá xe, hình thức trả góp thì vui lòng liên hệ Hotline: 0786.000.36 để được tư vấn cụ thể.
Màu xe Grande 2023 thế hệ hoàn toàn mới
Mới nhất, Yamaha vừa công bố phiên bản Grande hoàn toàn mới với diện mạo thay đổi gồm 3 phiên bản:
Grande tiêu chuẩn hoàn toàn mới
Grande đặc biệt hoàn toàn mới
Grande giới hạn hoàn toàn mới
Màu xe tay ga Grande 2022
Yamaha Grande 2022 sẽ được chia làm 2 nhóm chính dựa trên động cơ xe bao gồm:
- Grande Blue Core
- Grande Hybrid Blue Core
- Đối với Grande Blue Core, xe sẽ được chia làm 2 bản nhỏ: Đặc biệt (Trắng, Xanh nhám, Đen, Nâu); Cao cấp (Xanh lá, Xanh ngọc, Xanh dương, Đỏ)
- Bản Grande Hybrid Blue Core thì được chia ra thành 3 bản nhỏ: Tiêu chuẩn; Đặc biệt; Giới hạn.
Hiện tại, Minh Long Motor chỉ kinh doanh dòng xe Grande Hybrid Blue Core.
Grande Hybrid tiêu chuẩn
Grande Hybrid đặc biệt
Grande Hybrid giới hạn
So sánh Grande 2023 và Grande 2022 có gì mới?
Grande 2023 sở hữu thiết kế cao cấp và chú trọng đến các đường cong mềm mại hơn phiên bản 2022. Kích thước xe vì thế cũng có sự thay đổi nhẹ, cụ thể:
Grande 2023 | Grande 2022 | |
Dài (mm) | 1820 | 1820 |
Rộng (mm) | 684 | 685 |
Cao (mm) | 1155 | 1150 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 127 | 125 |
Dung tích bình xăng | 4 lít | 4,4 lít |
Dung tích cốp | 27 lít | 27 lít |
Hệ thống đèn trước của Grande 2023 sẽ được thay đổi thay vì đèn demi dạng “V shape” như cũ sẽ thay bằng dạng “I” theo thông điệp I&U.
Phần viền mạ crom trên bản 2022 sẽ bị loại bỏ để thay bằng phần mặt nạ đen, bạc khẳng định vẻ ngoài khác biệt của các phiên bản.
Đèn xi nhan được làm gọn lại kết hợp cùng tem “Grande” đã cho ấn tượng tốt hơn rất nhiều.
Đèn hậu Grande 2023 mới nhỏ gọn hơn cùng đèn xi nhan thiết kế hiện đại thời trang, đẹp mắt.
Trên phiên bản hoàn toàn mới Grande sẽ được bổ sung thêm cổng sạc cùng hộc chứa đồ nhỏ để bạn vừa có thể vừa để điện thoại vừa sạc.
Nâng cấp tiếp theo là đồng hồ hiển thị của Grande 2023. Với màn hình TFT biểu diễn thông số dạng điện tử hoàn toàn mang đến sự hiện đại. Trong khi phiên bản cũ sẽ là dạng đồng hồ cổ điển kim analog.
Yên xe Grande 2023 được làm gọn lại và có xu hướng hơi lùi về sau giúp khoảng trống sàn để chân thoải mái hơn.
Tay dắt sau thay bằng dạng cung vuông với đường bao bằng nhựa cứng giúp dễ dàng lùi xe mà không bị đau tay.
Ở phiên bản mới động cơ Grande 2023 được bổ sung trợ lực điện với mô men xoắn tăng mạnh đạt 10,4 Nm / 5000 vòng/phút so với 9,7 Nm / 5000 vòng/phút ở phiên bản cũ.
Thiết kế xe Yamaha Grande 2023
Yamaha Grande 2023 với đối tượng khách hàng chính là phái đẹp với phương châm năng động – quyến rũ – duyên dáng.
Sử dụng khung Underbone và sàn ngang rộng, Grande cho tư thế ngồi thoải mái cho chị em công sở cho đến các quý bà nội trợ.
Thiết kế đầu xe được phân mảng với những viền màu chrome sáng cho cảm giác thon gọn và định hình ấn tượng cho Grande.
Phần đuôi xe Grande 2023 rất rộng để có thể tạo không gian cho cốp xe. Đèn hậu thời trang hiện đại là một chi tiết mới rất được yêu thích trong năm nay.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS thường xuất hiện trên dòng xe cao cấp cũng được bổ sung cho Grande 2023.
Tính năng trên Yamaha Grande 2023
Là mẫu xe nổi tiếng với sự rộng rãi, cốp xe Grande 2023 có dung tích lên đến tận 27 lít. Với nó chị em có thể để vừa cả 2 nón bảo hiểm mà vẫn còn thừa không gian khá nhiều.
Đèn trợ sáng trong cốp là một trong những đặc trưng tiêu biểu cho dòng xe tay ga thời trang Grande
Hệ thống ổ khóa Keyless và chìa Smartkey chỉ cho phép kích hoạt xe khi mang khóa trong phạm vi nhất định, mang lại khả năng chống trộm hiệu quả cho Grande.
Cổng sạc phía trên được tích hợp giúp bạn sạc nhanh các thiết bị di động như: điện thoại, sạc dự phòng, tai nghe,…
Bình xăng Grande mới có dung tích 4 lít ít hơn phiên bản cũ là 4,4 lít và nằm phía bên trái yếm xe.
Sở dĩ Grande mới có dung tích bình xăng nhỏ hơn là vì xe chỉ tiêu thụ 1,66 lít xăng cho 100km. Trong khi phiên bản 2022 sẽ tiêu thụ 1,69 lít cho 100km. Điều này là lợi ích đến tự bộ trợ lực điện được bổ sung cho Grande 2023.
Đồng hồ TFT kỹ thuật số với khả năng hiển thị màu sắc đa dạng, đẹp mắt. Đây là điểm được đánh giá khá cao khi các mẫu xe hiện nay chỉ đang dừng lại ở đồng hồ LCD analog.
Động cơ Grande 2023 tiết kiệm nhiên liệu số 1 VN
Yamaha Grande Hybrid 2023 hoàn toàn mới sử dụng động cơ SOHC, xi lanh đơn, 2 van, làm mát bằng gió.
Hệ thống động cơ trợ lực điện hỗ trợ gia tốc Hybrid giúp động cơ dễ dàng đạt công suất tối đa 6,1kW (8,3 PS) tại vòng tua 6500 vòng/phút, mô men xoắn đạt 10,4 Nm tại 5000 vòng phút.
Động cơ Blue Core Hybrid của Grande đã được Cục đăng kiểm Việt Nam đánh giá là động cơ tay ga tiết kiệm nhiên liệu số 1 Việt Nam.
Với chỉ số tiêu hao nhiên liệu là 1,66 lít cho 100 km, Grande 2023 có thể di chuyển 240 km chỉ với một lần đổ xăng duy nhất. Tuy nhiên thực tế trải nghiệm lại cho kết quả tốt hơn rất nhiều so với con số mà Yamaha đã công bố.
Đây thật sự là một con số đáng sợ mà các đối thủ Grande khó lòng có thể vượt qua được
Yamaha Grande được trang bị nhiều công nghệ hiện đại như phanh ABS, động cơ Blue Core, hệ thống nạp và phun nhiên liệu EFI,…
Thông số kỹ thuật Yamaha Grande 2023
Động cơ |
|
Loại | Blue Core Hybrid, làm mát bằng không khí, 4 thì, 2 van, xy-lanh đơn |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 125 cc |
Đường kính và hành trình piston | 52.4 x 57.9 mm |
Tỷ số nén | 11.0 : 1 |
Công suất tối đa | 6.1 kW(8.3PS)/6.500 vòng/phút |
Mô men cực đại | 10.4 Nm (1.1 kgf.m)/5000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Dầu bôi trơn |
Dung tích dầu máy | 0,84 L |
Dung tích bình xăng | 4.0 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1.66 |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Hệ thống ly hợp | Khô |
Tỷ số truyền động | 2.216-0.748 :1 |
Khung xe |
|
Loại khung | Underbone |
Độ lệch phương trục lái | 26,7 độ |
Phanh trước | Phanh đĩa đơn thủy lực |
Phanh sau | Phanh tang trống |
Lốp trước | 110/70-12 47L (MAXXIS-M6219Y) |
Lốp sau | 110/70-12 47L (MAXXIS-M6220) |
Giảm xóc trước | Phuộc ống lồng |
Giảm xóc sau | Giảm chấn lò xo dầu |
Đèn trước | LED |
Kích thước |
|
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1820mm x 684mm x 1155mm |
Độ cao gầm xe | 127mm |
Trọng lượng ướt | 100 kg |
Bảo hành |
|
Thời gian bảo hành | 3 năm hoặc 30.000km (tuỳ theo điều kiện nào đến trước) |
Đánh giá Ưu và Nhược điểm của Grande 2023
Ưu điểm:
- Thiết kế xe sang trọng mang đậm phong cách Châu Âu với nhiều tông màu lựa chọn.
- Hệ thống đèn chiếu sáng, màn hình TFT kỹ thuật số hiện đại mà các mẫu xe đối thủ như Lead, Vision không có.
- Cốp chứa đồ rộng rãi với không gian 27 lít, thoải mái mua sắm, du lịch.
- Siêu tiết kiệm nhiên liệu mang lại hiệu quả kinh tế sử dụng dài lâu.
Nhược điểm:
- Phần hông xe rộng so với các mẫu tay ga nữ hiện nay như Fino, Vision.
- Yên sau khá rộng, khiến tư thế ngồi kém thoải mái và thuận tiện cho người ngồi sau.
Một số câu hỏi về Yamaha Grande
Yamaha Grande có hỗ trợ trả góp không, thủ tục ra sao?
- Có tại Minh Long Motor có hỗ trợ trả góp khi mua Yamaha Grande chỉ cần trả trước 15-20% giá trị xe. Hồ sơ chỉ cần chuẩn bị CMND hoặc Căn cước , hộ khẩu hoặc bằng lái.
Yamaha Grande 2023 có bao nhiêu phiên bản?
- Yamaha Grande 2023 có 3 phiên bản bao gồm: Tiêu chuẩn hoàn toàn mới, Đặc biệt hoàn toàn mới, Giới hạn hoàn toàn mới)
Grande có hao xăng không?
- Không, chẳng những không mà còn vô cùng tiết kiệm khi xe Grande 2023 chỉ sử dụng 1,66 lít/100km.
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336