Honda Blade 110
Honda Blade 110 giá mới nhất

Honda Blade 110 là dòng xe số với phân khúc 110cc được Honda ra mắt vào cuối năm 2014, sở hữu thiết kế Underbone gọn gàng, vẻ ngoài thể thao phù hợp với đa số người tiêu dùng Việt Nam.

Giới thiệu xe máy Honda Blade 2023

Xe Blade 110 mang kiểu dáng Underbone của những mẫu xe truyền thống như Wave, Winner, Exciter,… nhưng lại pha nét hiện đại, thể thao được giới trẻ ưa chuộng.

Với giá thành hợp lý, đa dạng màu sắc, khả năng vận hành bền bỉ theo thời gian. Xe máy Blade 110 nhanh chóng giành được vị thế của mình và trở thành một trong những mẫu xe 110 đang mua nhất cùng phân khúc.

Màu sắc của xe Wave Blade 110

Giá Honda Blade 110
Các phiên bản Honda Blade 110

Cho đến hiện tại, mẫu xe Wave Blade 110 đã có cho mình 3 phiên bản và 9 màu sắc khác nhau, bao gồm:

  • Màu xe Balde bản thể thao (phanh đĩa, bánh mâm): Đen – Đỏ – Xám, Đen – Trắng – Bạc,
    Đen – Xám, Đen – Xanh – Xám
  • Blade bản Tiêu chuẩn (Phanh cơ, bánh căm): Đen, Đỏ – Đen, Xanh – Đen
  • Blade bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa, bánh căm): Đen, Đỏ – Đen

Giá xe Honda wave Blade 2023

Giá xe Blade 110 mới nhất

Giá

Hãng đề xuất

Đại lý

Giá xe Blade 110 bản Bánh mâm phanh đĩa các màu

21.295.637
21.500.000

Giá xe Blade 110 bản Bánh căm phanh đĩa các màu

19.822.909

20.900.000

Giá xe Blade 110 bản Bánh căm phanh cơ các màu

18.841.091

20.000.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá xe Blade 110 bản Bánh mâm phanh đĩa các màu

25.000.000

22.800.000

Giá xe Blade 110 bản Bánh căm phanh đĩa các màu

24.200.000

22.200.000

Giá xe Blade 110 bản Bánh căm phanh cơ các màu

23.500.000

21.300.000

Powered By WP Table Builder

Giá tham khảo và có thể thay đổi.

Đây sẽ là một khoản tiết kiệm tích cực cho khách hàng khi mua Honda Blade 2023 vào thời điểm này. Để kiểm tra giá tốt nhất hiện có, khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0786.0000.36

Một mẫu xe wa giá rẻ: Honda Wave Alpha giá rẻ đến mức nào?

Thiết kế Honda Blade 110

Thiết kế bên ngoài hiện đại

thiết kế Honda Blade 110
Honda Blade 110 sở hữu thiết kế truyền thống đầy năng lượng

Honda Blade 2023 có ngoại hình thể thao và nét thon gọn đặc trưng của các mẫu xe số truyền thống từ trước giờ.

Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của Honda Blade 2023 lần lượt là 1.920 mm x 702 mm x 1.075 mm, chiều cao yên đạt 769 mm và trọng lượng chỉ là 98 kg.

Nhắm tránh lạc hậu với thị trường xe máy hiện đại, Honda đã ưu ái cho Honda Blade 110 2023 một dàn tem mới cũng như một số thiết kế nhỏ, hiện đại thường xuất hiện trên dòng xe thể thao thị hiếu.

dàn áo Honda Blade 110
Dàn áo Honda Blade 110 vô cùng chắc chắn

Phần áo ốp dọc thân xe vô cùng gọn gàng, ăn khớp với nhau chắc chắn và ổn định khi vận hành. Phần tem hiện đại được in chìm thẳng trên dàn áo kéo dài từ phần bửng xe đến đuôi xe.

Bộ tem 3D được cách điệu bằng cách tông màu tối tạo cảm giác sâu, hiện đại.

Trên phiên bản phanh đĩa và phanh cơ bánh căm xe sử dụng sơn bóng trong khi phiên bản phanh đĩa bánh mâm lại sử dụng màu sơn mờ cùng bộ tem 3D.

Diện mạo năng động thể thao của xe wave RSX giá hôm nay

Hệ thống chiếu sáng mới

Đầu xe Honda Blade 110
Đầu xe Honda Blade 110 có hình dàng V-Shape hiện đại

Phần đầu xe mang diện mạo hoàn toàn mới với thiết kế dạng V Shape cùng nhiều đường nét tạo góc cạnh tinh xảo. Hệ thống đèn dạng chùm liền khối tiết kiệm được khá nhiều không gian và liên kết cứng cáp hơn với giàn áo.

Hệ thống đèn xe sử dụng bóng Halogen phổ biến và rất dễ tìm mua trên thị trường khi có nhu cầu thay thế.

Đuôi xe Honda Blade 110
Đuôi xe Honda Blade 110 với kiểu dáng khỏe khoắn

Phía đuôi xe được bố trí cảng cao cùng cụm đèn hậu liền khối, nhô ra ở phần dưới mang đến vẻ trẻ trung và khỏe khoắn khi nhìn từ sau Honda Blade 110.

Hệ thống phuộc hiệu quả

Với một mẫu xe có giá cả đánh vào phân khúc phổ thông thì những tính năng không cần thiết đều được giản lược. Cụ thể xe được trang bị phuộc ống lồng trước và phuộc lò xo đôi phía sau.

Ống xả Honda Blade 110
Ống xả Honda Blade 110 với phần ốp bảo vệ màu chrome sáng

Ống xả Blade 110 màu đen được che bằng tấm ốp bảo vệ mạ chrome sáng. Cả 2 kết hợp hoàn hảo cùng màu sắc trẻ trung của xe cho một thiết kế năng động, khỏe khoắn.

Hiện tại Honda Blade đang được bán ra với 3 phiên bản là Blade  bánh căm phanh cơ, Blade bánh căm phanh đĩa, Blade bánh mâm với 9 tùy chọn màu sắc. Tại phiên bản thể thao bánh mâm, xe sẽ sở hữu bộ tem mới, heo dầu và phuộc sau màu đỏ.

Động cơ và tiện ích của Honda Blade 110

Tiện ích thể thao

Đồng hồ Honda Blade 110
Đồng hồ Honda Blade 110 dạng analog phản quang

Blade 110 là dòng xe phổ thông nên vẫn giữ cho mình một số giá trị cổ điển như đồng hồ analog nhưng được thiết kế hiện đại với tông màu đỏ.

Hệ thống đèn báo, hộp số logic, báo xăng, tốc độ, quãng đường, đều được hiển thị bằng chất liệu phản quang khá bắt mắt và tiện lợi cho người điều khiển.

Khóa xe Honda Blade 110
Honda Blade 110 sử dụng khóa 3 trong 1 cho khả năng chống trộm tốt hơn

Đặc biệt về tiện ích của Honda Blade 110 phải kể đến ổ khóa an toàn 3 trong 1. Cụ thể ổ khóa của Blade sẽ có 3 khóa bao gồm: khóa điện, khóa cổ, khóa chống trộm. Điều này gia tăng tính an toàn của xe lên đáng kể.

Động cơ thế hệ mới

Ngoài việc sử dụng nguyên vật liệu với tính bền bỉ cao, Honda Blade 110 còn được Honda tinh chỉnh hệ thống sang số giúp thời gian sang số ngắn hơn và êm ái hơn.

Động cơ Honda Blade 110
Động cơ Honda Blade 110 với công nghệ hỗ trợ sang số

Xe sử dụng động cơ 4 kỳ, xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí và sản sinh công suất tối đa đạt 8,3 mã lực tại 7500 vòng/phút. Mô men xoắn cực đại của xe cũng đạt được 8,65 Nm/5.500 vòng/phút.

Khám phá đối thủ Yamaha Sirius với động cơ siêu tiết kiệm xăng

Ở phiên bản mới động cơ của Blade 110 được tinh chỉnh lại để phù hợp với thiết kế mới giúp cho trọng lượng xe giảm đi đáng kể. Từ đó nâng cao hiệu suất sử dụng nhiên liệu của xe khi chỉ tiêu hao 1,85l/100km với bình xăng 3,7 lít.

Thông số kỹ thuật Honda Blade 110

Khối lượng bản thân 99 kg (vành đúc)
98 kg (vành nan hoa, phanh cơ)
99 kg (vành nan hoa, phanh đĩa)
Dài x Rộng x Cao 1.920 x 702 x 1.075 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.217 mm
Độ cao yên 769mm
Khoảng sáng gầm xe 141mm
Dung tích bình xăng 3,7 L
Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 70/90 -17 M/C 38P
Sau: 80/90 – 17 M/C 50P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí
Công suất tối đa 6,18 kW/7.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay nhớt
1,0 lít khi rã máy
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,85l/100 km
Hộp số Cơ khí, 4 số tròn
Hệ thống khởi động Đạp chân/Điện
Moment cực đại 8,65 Nm/5.500 vòng/phút
Dung tích xy-lanh 109,1 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông 50,0 x 55,6 mm
Tỷ số nén 9,0 : 1

Ưu nhược điểm của Honda Blade 110

Ưu điểm Honda Blade 110
Ưu và nhược điểm Honda Blade 110

Ưu điểm xe Blade 2023

– Giá cả hợp lý, phù hợp với giới trẻ

– Thiết kế thon gọn, nhẹ phù hợp cho việc di chuyển trong nội thành

– Ít tiêu hao nhiên liệu

– Hiệu suât làm việc cao, bền bỉ

– Tính an toàn cao với khóa 3 trong 1

Nhược điểm Blade 110cc

– Xe không phù hợp để đi hành trình dài

– Chưa có phiên bản ABS

– Giá xe thường xuyên dao động

Một số câu hỏi về Honda Blade 110

Blade 110 2023 có mấy màu?

Blade 110 có 9 màu: đen, đỏ, xám, trắng bạc, đen xanh, xám, đỏ đen, xanh đen,…

Blade 110 2023 hao bao nhiêu lít xăng?

Honda Blade 110 là dòng xe có mức tiêu thụ nhiên liệu khá tốt khi chỉ tiêu thụ 1,85 lít/ 100km.

Blade 110 cao bao nhiêu?

Honda Blade có chiều cao 769 mm sẽ phù hợp với khách hàng cao 1m55 trở lên.




    CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456

    CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699

    CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

    CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816

    CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879

    CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668

    CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939

    CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345

    CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36

    CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413

    CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357

    CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79

    CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768

    CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Chat với chúng tôi qua Facebook
    Chat với chúng tôi qua Zalo
    Gọi ngay cho chúng tôi