Yamaha X Ride 125 là mẫu xe tay ga với sự trẻ trung, phong cách dành cho giới trẻ.
Mới đây X Ride tại Indonesia đã công bố 3 phiên bản màu mới vô cùng đẹp mắt và sẽ được Minh Long Motor mang về Việt Nam trong thời gian tới.
Tóm tắt nội dung
Giá Yamaha X RIDE 125
GIÁ XE X-RIDE 125
Giá
VAT
Biển số TP. HCM
Giá X Ride 125 màu Trắng xanh
34.000.000
38.000.000
Giá X Ride 125 màu Đỏ đen
34.000.000
38.000.000
Powered By WP Table Builder*Lưu ý: giá trên chỉ là mức giá tham khảo do hãng đề xuất. Thực tế giá xe thị trường có thể lên xuống theo tình trạng ít nhiều của hàng hóa, giá nguồn nhập,…
Các phiên bản của X Ride 125
Ở phiên bản năm 2023, Yamaha X Ride 125 được thay đổi về màu sắc và một chút nhỏ ở giàn áo với 3 màu chính: Đỏ, Trắng, Đen
Phiên bản 2019 – 2020, là một trong những phiên bản được đánh giá đẹp nhất dòng Xride sở hữu 4 màu sắc: Xanh cam đen, xám đen, xanh trắng đen, đỏ đen.
Đánh giá Yamaha X Ride 125
Yamaha X Ride được đánh giá là mẫu xe tay ga cạnh tranh với Vision, Airblade của Honda.
Tuy nhiên với phong cách độc đáo và giá cả ưu đãi của thị trường Indonesia, X Ride hứa hẹn sẽ mở ra một thị trường riêng cho mình khi trình làng Việt Nam.
Thiết kế trẻ trung, năng động
Với khách hàng tiềm năng là giới trẻ, X Ride 125 sở hữu cho mình khá nhiều chi tiết của các dòng motor PKL.
Từ ốp sừng ở đèn pha tạo hốc gió giả cho đến phần yếm lườn được cắt xén tinh tế, tất cả tạo nên nét thể thao, mạnh mẽ hiếm gặp ở các mẫu tay ga 125 nước ta.
Đèn xe X-Ride được thiết kế dạng cụm và giả phân tầng cấu trúc hộp để tạo nên nét cứng cáp, ấn tượng cho phần đầu.
Đèn xi nhan được bố trí dưới ghi động tạo sự linh hoạt, chủ động cho bạn khi vào các ngã rẽ.
Ghi đông Adventure Handlebar cho khả năng điều khiển xe linh hoạt, chống mệt mỏi ngay khi bạn điều khiển xe cả ngày trời.
Tiện ích tối ưu trên X Ride 125
Đồng hồ analog động bền bỉ, tiết kiệm điện cho động cơ. Tính năng Eco Indicator của Yamaha tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả khi di chuyển trong đô thị.
X-Ride trang bị hệ thống chìa khóa cơ truyền thống, được bổ sung thêm chìa khóa định vị, giúp tìm xe dễ dàng hơn đầy tiện ích.
Cốp xe dưới yên sâu hơn, rộng hơn và chứa được nhiều đồ hơn.
Lốp không săm tiện lợi và an toàn cũng sẽ được bổ sung cho X Ride 125 phiên bản mới.
Phuộc Subtank là điều bạn rất khó có thể gặp được ở tay ga phân khúc 125. Nhưng đây cũng chính là điểm mạnh khiến X-Ride 125 có thể vượt qua các mẫu tay ga khác.
Động cơ Yamaha X-Ride 125
Xi lanh và Piston được rèn theo công nghệ Diasil giúp xe hoạt động bền bỉ, hạn chế tiêu hao nhiên liệu.
Động cơ Blue core 4 thì 2 van SOHC khiến X Ride dễ dàng đạt được 9.3 mã lực tại vòng quay 8000. Đây là một con số khá ấn tượng trong khi Vision chỉ có 8.8 mã lực.
Thông số kỹ thuật Yamaha X Ride 125
ĐỘNG CƠ | |
Loại động cơ |
4 thì, 2 van, SOHC, Blue Core
|
Xi lanh | Xi lanh đơn |
Đường kính x hành trình piston | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,5: 1 |
Dungn tích xi lanh | 125 cc |
Công suất cực đại |
7,0 Kw (9.3 HP) / 8000 vòng / phút
|
Mô-men xoắn |
9,6 Nm / 5500 vòng / phút
|
Tiêu thụ nhiên liệu | 2,139 lít / 100km |
Hệ thống khởi động | Điện, cần đạp |
Hệ thống bôi trơn | Bể phốt ướt |
Dầu bôi trơn | 0,84 L gồm lọc |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu |
Loại ly hợp | Clucth ly tâm khô |
Hộp số | Tay ga |
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG | |
Dài X Rộng X Cao | 1860 x 740 x 1070 mm |
Khoảng cách trục | 1260 mm |
Độ cao gầm | 135 mm |
Chiều cao yên | 760 mm |
Trọng lượng | 98 kg |
Dung tích bình xăng | 4,2 L |
Khung & Phuộc | |
Loại khung | Underbone |
Phuộc trước | Ống lồng |
Phuộc sau | Subtank |
Lốp trước |
80 / 80-14M / C 43P không săm
|
Lốp sau |
100 / 70-14M / C 51P không săm
|
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
ĐIỆN | |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
Ắc quy | YTZ4V / GTZ4V |
Loại bugi | NGK / CRGHSA |
1. Tay ga phổ thông Yamaha Mio M3 trẻ trung, giá rẻ
2. Yamaha Fino dáng hiện đại và dễ thương cho nữ
3. Yamaha Genio là mẫu tay ga Retro cổ điển cực chanh xả
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336