yamaha freego
Yamaha Freego mẫu xe tay ga phong cách thời trang hiện đại

Yamaha FreeGo 125 là mẫu xe tay ga scooter. Nó được đánh giá là sản phẩm sẽ cạnh tranh với các xe tay ga trong phân khúc phổ thông.

Giá xe Yamaha Freego 125

GIÁ XE FREEGO

Giá

Đề xuất

Đại lý

Giá Freego 125 tiêu chuẩn Đỏ

29.400.000
31.500.000

Giá Freego 125 tiêu chuẩn Trắng

29.400.000

31.500.000

Giá Freego 125 tiêu chuẩn Đen

29.400.000

31.500.000

Giá Freego S 125 ABS màu Xanh dương

33.300.000

34.000.000

Giá Freego S 125 ABS màu Đỏ

33.300.000

34.000.000

Giá Freego S 125 ABS màu Xanh rêu

33.300.000

34.000.000

Giá Freego S 125 ABS màu Xám

33.300.000

34.000.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá Freego 125 tiêu chuẩn Đỏ

35.500.000

33.200.000

Giá Freego 125 tiêu chuẩn Trắng

35.500.000

33.200.000

Giá Freego 125 tiêu chuẩn Đen

35.500.000

33.200.000

Giá Freego S 125 ABS màu Xanh dương

38.300.000

35.700.000

Giá Freego S 125 ABS màu Đỏ

38.300.000

35.700.000

Giá Freego S 125 ABS màu Xanh rêu

38.300.000

35.700.000

Giá Freego S 125 ABS màu Xám

38.300.000

35.700.000

Powered By WP Table Builder
Giá tham khảo và có thể thay đổi trong tương lai.
Hình ảnh ra mắt của Yamaha FreeGo
Hình ảnh ra mắt của Yamaha FreeGo

Phiên bản Yamaha Freego 125

Yamaha Freego 125 tại thị trường Việt Nam có 2 phiên bản: Freego 2023 tiêu chuẩn, Freego 2023 đặc biệt.

Xe Freego 125 2023 bản tiêu chuẩn mới

Freego 125 2023 phiên bản tiêu chuẩn có 3 màu: Đỏ đen, Trắng đen, Đen.

Freego 125 tiêu chuẩn
Yamaha Freego 125 2023 phiên bản tiêu chuẩn

Xe Freego S 125 2023 bản đặc biệt mới

Xe Freego S 125 2023 phiên bản đặc biệt có 4 màu: xám đen, xanh rêu đen, xanh đen, đỏ đen.

Freego 125 đặc biệt
Yamaha Freego S 125 2023 phiên bản đặc biệt

Ưu nhược điểm của xe tay ga Yamaha Freego

Ưu điểm:

xe yamaha freego 2019
Sàn để chân rộng rãi, nắp bình xăng đặt ở phía trước tiện lợi.

Giá xe Freego 125 khá ”mềm”, bạn hoàn toàn có thể cân nhắc lựa chọn giữa nó và Vision, lead,…

Kiểu dáng tổng thể của xe trông thời trang, sàn để chân và cốp xe rộng rãi. Đèn Hazad tiện lợi.

Lốp không săm giúp xe kéo dài thời gian di chuyển khi bị thủng, bánh xe không bị xẹp ngay.

Xe có vị trí sạc pin cho di động, có trang bị phanh ABS hiện đại.

Nhược điểm:

Phanh sau của xe Freego vẫn là phanh tang trống (hay còn được gọi là thắng đùm).

Yamaha freego thắng sau
Phanh sau của xe Freego vẫn là phanh tang trống

Thiết kế Yamaha FreeGo 125

Yamaha FreeGo được trang bị với hệ thống đèn pha full-LED và sở hữu vẻ ngoài năng động, hiện đại.

yamaha freego 125 đèn led
Phần đèn trước được thiết kế sang trọng

Ngoài ra, để xử lý trong tình huống khẩn cấp thì xe còn có hệ thống đèn Hazard (đèn ưu tiên). Phía trước đầu xe được tích hợp bởi hai đèn xi nhan với thiêt kế gọn gàng hai bên bửng, gần với chắn bùn.

Đồng hồ kĩ thuật số của Yamaha FreeGo.
Đồng hồ kĩ thuật số của Yamaha FreeGo.

Đồng hồ kỹ thuật số Multi-Information Display (MID) hiển thị đầy đủ thông tin giúp người tiêu dùng có thể theo dõi tình trạng xe của mình.
Ngoài ra, xe FreeGo 125 còn được bổ sung ổ cắm điện để sạc điện thoại hoặc các thiết bị, dụng cụ khác.

freego 125 nơi cắm sạc
Nơi cắm sạc các thiết bị di động trên FreeGo 125.

Với hệ thống khóa thông minh Smart Key System (SKS) mang tính năng chống trộm. Yamaha FreeGo 125 giúp người dùng tăng khả năng cảnh giác hơn. Tuy nhiên khóa SKS chỉ có trên phiên bản cao cấp FreeGo S.

freego 125 abs
Phanh ABS trên phiên bản Yamaha FreeGo 125 cao cấp.

Yamaha FreeGo với cốp yên dung tích 25 lít, có thể chứa đủ một chiếc túi xách hay một mũ bảo hiểm full-face và nhiều vật dụng cần thiết khác. Yên xe rộng và dài, tạo cảm giác thoải mái, dễ chịu khi đi hai người.

cốp xe yamaha freego 125cc
Cốp xe của yamaha FreeGo 125cc rộng rãi để chứa những vật dụng lớn.

Yamaha FreeGo mang trái tim động cơ xy-lanh đơn dung tích 125 cc, 4 thì, SOHC làm mát bằng không khí. Xe được điều chỉnh để cung cấp công suất tối đa 9,5 mã lực tại 8.000 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại 9,5 Nm tại 5.500 vòng/phút.

mâm xe Yamaha Freego S
Xe FreeGo125 sử dụng mâm đúc 5 chấu đơn.

Mâm xe kích thước 12 inch với lốp không săm 100/90 phía trước và 110/90 phía sau.
Hệ thống phanh bao gồm phanh đĩa đơn ở phía trước và tang trống ở phía sau. Tính năng an toàn trên FreeGo bao gồm hệ thống phanh ABS tùy chọn.

Freego 125 thiết kế cho khách hàng Việt Nam.
FreeGo 125 là mẫu xe tay ga thiết kế hướng đến các khách hàng ở châu Á.

Yamaha FreeGo với thiết kế đầy sang trọng và là một sản phẩm được sản xuất để phù hợp với vóc dáng người Châu Á.

Thông số kỹ thuật Yamaha FreeGo 125

Kích thước
Kích thước (dài x rộng x cao) 1.905 mm × 690 mm × 1.110 mm
Độ cao yên xe 780 mm
Độ cao gầm xe 135 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1.275 mm
Trọng lượng ướt 100 kg
Ngăn chứa đồ 25L
Động cơ
Loại
Blue Core, 4 kỳ, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức
Dung tích xi lanh (CC) 125cc
Xi lanh Xy – lanh đơn
Đường kính và hành trình piston 52,4 × 57,9 mm
Tỷ số nén 9,5:1
Công suất tối đa 7,0 kW (9,5 PS) / 8.000 vòng/phút
Mô men cực đại
9,5 N·m (1,0 kgf·m) / 5.500 vòng/phút
Hệ thống khởi động Điện
Dung tích dầu máy 0,84 L
Hệ thống bôi trơn Ướt
Dung tích bình xăng 4,2 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,97 lít / 100km
Hệ thống đánh lửa T.C.I (kỹ thuật số)
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1,000/10,156 (50/16 x 39/12)
Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động
Tỷ số truyền động 2,420 – 0,810 : 1
Kiểu hệ thống truyền lực CVT
Khung xe
Loại khung Underbone
Hệ thống giảm xóc trước Phuộc ống lồng
Độ lệch phương trục lái 26,5° / 90 mm
Hành trình phuộc trước 90 mm
Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ
Hành trình giảm xóc sau 80 mm
Phanh trước Phanh đĩa thủy lực
Phanh sau Phanh cơ
Lốp trước 100/90 – 12 59J (Không săm)
Lốp sau 110/90 – 12 64L (Không săm)
Đèn trước LED
Đèn sau 21.0 W/5.0 W

 

giá yamaha freego
Mẫu xe Freego tại Minh Long Motor




    CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456

    CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699

    CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

    CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816

    CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879

    CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668

    CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939

    CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345

    CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36

    CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413

    CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357

    CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79

    CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768

    CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Chat với chúng tôi qua Facebook
    Chat với chúng tôi qua Zalo
    Gọi ngay cho chúng tôi