GPX Legend 150 Fi
GPX Legend 150 Fi huyền thoại chưa bao giờ mất

GPX Legend 150 Fi bản nâng cấp của Legend 150S đã được GPX chính thức công bố cách đây không lâu. Mẫu xe được cho là một tác phẩm nghệ thuật hoàn hảo cho những thiếu sót của Legend 150s.

Giá xe GPX Legend 150 Fi

Giá xe LEGEND 150 FI mới nhất

Giá

Đại lý

Biển số TP. HCM

Giá xe Legend 150 Fi màu Đen bóng

59.000.000
66.300.000

Giá xe Legend 150 Fi màu Đen nhám

59.000.000

66.300.000

Giá xe Legend 150 Fi màu Xám bóng

59.000.000

66.300.000

Giá ra biển số

TP. Dĩ An

Huyện ở Nghệ An

Giá xe Legend 150 Fi màu Đen bóng

62.400.000

61.200.000

Giá xe Legend 150 Fi màu Đen nhám

62.400.000

61.200.000

Giá xe Legend 150 Fi màu Xám bóng

62.400.000

61.200.000

Powered By WP Table Builder

Giá xe đã bao gồm VAT và có thể thay đổi theo thời gian.

Động cơ GPX Legend 150 Fi

Động cơ Legend 150 Fi
Động cơ Legend 150 Fi hoàn hảo hơn bao giờ hết

Điểm nhấn chính trong bản nâng cấp này là động cơ phun xăng điện tử GPX-Fi đến từ thương hiệu Delphi – Mỹ.

Động cơ 149cc, 4 thì, 6 số giờ đây được tinh chỉnh  lại để phù hợp với công nghệ mới cho phép xe ổn định và đạt hiệu suất cao hơn.

Khám phá mọi nẻo đường cùng Legend 150 Fi chưa bao giờ dễ dàng đến thế.

GPX Legend 150 Fi và những điều mới

màu Legend 150 Fi
3 phiên màu mới của GPX Legend 150Fi

Ra mắt lần này, GPX Legend 150Fi sẽ có 3 màu sắc bao gồm: Đen bóng, Đen nhám, Xám Bóng.

Đèn trước Legend 150Fi
Đèn trước Legend 150Fi hiện đại với đèn demi

Cổ điển và hiện đại, Legend 150Fi lựa chọn cả 2 khi sử dụng gáo đèn tròn nhưng lại nâng cấp các bóng halogen thành đèn LED. Dãy đèn demi quanh viền cho ấn tượng thương hiệu về dòng xe hiện đại vô cùng bắt mắt.

Tổng hợp phụ tùng xe Legend 150

Ở phiên bản mới này Legend 150Fi sẽ có đèn ban ngày, điều mà những mẫu xe mới luôn sử dụng với hiệu ứng trang trí và thẩm mỹ cao.

Đèn hậu Legend 150Fi
Đèn hậu Legend 150 Fi cổ điển

Đèn sau Legend 150Fi cũng sử dụng đèn LED dạng chấm tròn nhỏ để tạo điểm nhấn. 2 đèn xi nhan cũng sử dụng dạng tròn với vị trí cao tạo thành 3 điểm sáng cho phần đuôi xe Legend 150 Fi.

Phuộc Legend 150 Fi
Legend 150 Fi với nâng cấp phuộc YSS

Ở phiên bản Fi này Legend sẽ được trang bị phuộc YSS DYG Plus chuyên dụng cho dòng xe cổ điển với thiết kế 2 tầng và cho phép điều chỉnh độ xoắn bằng hệ thống lò xo ren. Với tùy chỉnh mới này người sử dụng sẽ thoải mái hơn khi có thể tự do điều chỉnh bộ phuộc chất lượng này.

Phuộc trước Legend 150Fi
Legend 150Fi sử dụng phuộc trước USD

Legend 150 Fi sẽ sử dụng phuộc Upside Down thay cho phiên bản phuộc ống lồng trên phiên bản 150S. Màu sơn được phuộc cũng được đổi thành màu đen cổ điển thay cho màu vàng đồng như các phiên bản USD khác. Điều này mang đến sự cao cấp và hành trình êm ái và dễ kiểm soát hơn rất nhiều.

Xe sử dụng phanh đĩa thủy lực Hydraulic kết hợp cùng bánh căm màu đen cho khả năng chịu lực hoàn hảo.

Tiện ích hoàn hảo Legend 150 Fi

Ghi đông Legend 150Fi
Ghi đông Legend 150Fi cùng đồng hồ hiển thị mới

Trên bản Legend 150Fi mới, xe được trang bị đồng đồ LCD kỹ thuật số với nhiều màu sắc nổi bật. Các thông số như báo xăng, tốc độ, vòng tua,… đều được thiết kể tỉ mỉ dễ dàng quan sát.

Ghi đông cao tôn lên gù đặc trưng mới của dòng Legend với logo được cắt gọn bén, tinh tế.

bình xăng Legend 150Fi
Bình xăng Legend 150Fi với hình dáng mới

Bình xăng mới được tạo độ lõm để người điều khiển dễ dàng ôm bình xăng mà chân không cảm thấy mỏi. Thiết kế mới đi cùng nước sơn bóng tối màu cho vẻ cổ điển của xe được nâng lên 1 tầm cao mới.

Ống xả Legend 150Fi
Ống xả Legend 150Fi chuẩn Euro 4

Ống xả mới của Legend Fi có dạng megaphone phù hợp với các dòng xe cổ điển. Đầu bị màu bạc Anodize đảm bảo chuẩn khí thải Euro 4.

sên xe Legend 150 Fi
Legend 150Fi sử dụng xích O-Ring thế hệ mới

Sên O-Ring RK 428 đến từ Nhật Bản, mẫu sên có vòng cao su bảo vệ bên ngoài tránh đất đá nhỏ bám vào gây hại đến hệ thống dẫn. Ngoài ra kết cấu sên giúp giữ lại dầu bên trong kéo dài tuổi thọ khi sử dụng lâu.

Thông số kỹ thuật Legend 150 Fi

Kích thước

Dài x Rộng x Cao 2.025 x 785 x 1.100 mm
Chiều dài cơ sở 1.315 mm
Chiều cao yên 780 mm
Trọng lượng 143 kg
Khoảng sáng gầm 200 mm

Động cơ Legend 150 Fi

Động cơ 1 xi lanh, 4 thì
Công suất tối đa 6,2 kW / 8500 vòng/phút
Tiêu thụ nhiên liệu 3,136 lít / 100km
Làm mát Làm mát bằng không khí
Khối lượng xi lanh 149 cc
Đường kính x hành trình piston 63 x 48 mm
Hệ thống đánh lửa Điều khiển điện tử – FI
TỈ lệ nén 9,2: 1
Hộp số 6 cấp

Khung xe Legend 150 Fi

Khung cơ sở Underbone
Trail 95 mm
Góc bánh xe 26 độ

Phanh

Hệ thống phanh Phanh Hydraulic
Kích thước đĩa trước 276 mm
Phanh trước Đĩa đơn
Phanh sau Phanh tang trống
Lốp / Bánh xe
Căm trước / sau 2.15×17 / 3.0×17
Kích thước bánh trước 110/90
Kích thước bánh sau 120/90
Chất liệu Cao su Vee
Áp suất lốp Trước 33 psi | Sau 33 psi

Điện

Đèn pha | DRL Đèn LED
Đèn hậu | đèn phanh Đèn LED
Xi nhan | đèn khẩn cấp Đèn sợi đốt
Ắc quy 12V 6.3Ah
Đồng hồ Đồng hồ LCD kỹ thuật số đầy đủ

Hệ thống nhiên liệu

Loại nhiên liệu gasohol 91,95
Dung tích bình xăng 12 lít

Truyền động xích

Xích 428 (Vòng chữ O)
Xích phía trước 12
Nhông sau 40

Giảm xóc

Giảm xóc trước Upside Down
Bộ giảm chấn phía sau YSS Twin Shock up

Tham khảo thêm:




    CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456

    CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699

    CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

    CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816

    CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879

    CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668

    CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939

    CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345

    CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36

    CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413

    CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357

    CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79

    CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768

    CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Chat với chúng tôi qua Facebook
    Chat với chúng tôi qua Zalo
    Gọi ngay cho chúng tôi