Yamaha YZF-R15 hay R15 V4 mẫu xe mô tô thể thao với vẻ mạnh mẽ tương tự R1 đã chính thức mở bán tại thị trường Việt Nam với mức giá đề xuất cực hấp dẫn chỉ từ 7X triệu đồng.
Tóm tắt nội dung
Yamaha R15 V4 & R15M giá bao nhiêu?
GIÁ XE YAMAHA R15 V4 |
||
Giá |
Hãng đề xuất |
Đại lý |
R15 V4 tiêu chuẩn Xanh GP |
78.000.000
|
76.500.000 |
R15 V4 tiêu chuẩn Đen |
78.000.000 |
76.500.000 |
R15M hoàn toàn mới bạc đen |
86.000.000 |
86.000.000 |
R15M giới hạn 60 năm Trắng đỏ |
87.000.000 |
87.000.000 |
R15M giới hạn Monster Energy |
87.000.000 |
87.000.000 |
Giá ra biển số |
TP. HCM |
Huyện ở Hà Tĩnh |
R15 V4 tiêu chuẩn Xanh GP |
85.500.000 |
Đang cập nhật |
R15 V4 tiêu chuẩn Đen |
85.500.000 |
Đang cập nhật |
R15M hoàn toàn mới bạc đen |
95.000.000 |
Đang cập nhật |
R15M giới hạn 60 năm Trắng đỏ |
96.000.000 |
Đang cập nhật |
R15M giới hạn Monster Energy |
96.000.000 |
Đang cập nhật |
Giá đề xuất từ Yamaha Việt Nam, giá bán thực tế tại đại lý sẽ khác với giá đề xuất.
Yamaha R15 V4 có mấy màu?
Yamaha YZF R15 được phân phối chính hãng bởi Yamaha Việt Nam với 4 phiên bản gồm:
- Yamaha YZF R15 V4 hoàn toàn mới (R15 V4 tiêu chuẩn)
- Yamaha YZF R15M hoàn toàn mới (R15M hoàn toàn mới)
- Yamaha YZF R15M phiên bản giới hạn 60 năm (R15M giới hạn 60 năm)
- Yamaha YZF R15M phiên bản giới hạn Monster Energy (R15M Monster Energy)
Xe Yamaha R15V4 có mấy phiên bản?
Yamaha R15V4 – YZF R15 được chia làm 2 phiên bản chính gồm: Yamaha R15V4 và Yamaha R15M.
Trong đó:
Yamaha R15V4 chỉ có mẫu: R15V4 hoàn toàn mới.
Yamaha R15M sẽ có 3 mẫu gồm: R15M hoàn toàn mới, R15M Monster Energy, R15M Kỷ niệm 60 năm.
Review R15 V4 2023 có gì mới?
Trong đại phiên bản R15 V4 này Yamaha YZF155 có khá nhiều thay đổi và được chia thành 3 nhóm chính gồm: R-ADN, R-Performance, R-Control.
- R-ADN: sẽ bao gồm thay đổi thiết kế, khung gầm, tư thế lái
- R-Performance: tập trung vào việc cải tiến công nghệ động cơ, nồi chống trượt, quickshifter, TCS…
- R-Control: thay đổi nhóm hệ thống treo như phuộc, phanh,…
Thiết kế R-ADN của R15V4
Đầu tiên đến với R15V4 là thiết kế phần hốc gió trung tâm được mô phỏng dựa theo mẫu xe đua YZR-M1 có dạng “M” và đèn LED lồi Projector ở trung tâm.
Hệ thống đèn ban ngày của R15 mới cũng sẽ được thiết kế lại theo phong cách R Series kinh điển của Yamaha.
Hoàn thiện tư thế lái trên R15V4 làm tăng tính khí động học, cảm giác thoải mái cho người điều khiển đáng kể từ đó rút ngắn khoảng cách top speed từ 0.307 xuống 0.293.
Đồng hồ kỹ thuật số của R15V4 ngoài việc được bổ sung các thông số và điều chỉnh độ sáng ra còn có thêm 2 chế độ quan sát như các dòng Big Bike là: Street Mode – Chế động đi phố; Track Mode – Chế độ đường đua.
Động cơ R15 V4 R-Performance
Yamaha R15V4 mới vẫn sử dụng khối động cơ 155cc, 4 van, SOHC làm mát bằng dung dịch với công nghệ VVA tiên tiến. Từ đó giữ vững phong độ ở 14.2 Kw ~ 19 mã lực tại 10.000 vòng / phút và 14.2 Kw tại 8500 vòng / phút.
Triên phiên bản R15M ABS sẽ được trang bị hệ thống hỗ trợ sang số nhanh Quickshifter cho tay côn nhẹ hơn, sang số nhanh chóng và linh hoạt trong mọi trường hợp.
R15 V4 an toàn với R-Control
Theo xu thế cập nhập các tiện ích đi kèm cùng sự phát triển phần mềm không ngừng nghỉ của Yamaha. R15 V4 lần này sẽ được áp dụng công nghệ Y-Connect đã từng xuất hiện trên NVX 155, Exciter 155…
Hệ thống nồi chống trượt Assist and Slipper Clutch sẽ được áp dụng cho cả 2 phiên bản của R15V4. Đây được đánh giá là động thái khá phóng khoán của Yamaha và 1 điểm cộng lớn cho phiên bản R15 V4 năm nay.
Bộ 3 hệ thống treo gồm: phuộc Upside Down USD, khung thể thao DeltaBox, cánh tay đòn nhôm Aluminium Rear Arm là những thành công trên R15 V3 sẽ được giữ lại và cải tiến trên nền R15 V4 mới.
Tính năng mới trên R15M
Cuối cùng là 3 tính năng mới mang tính chiến lược và cũng là điểm đắt giá để R15M cạnh tranh cùng CBR150R 2023 năm nay (chỉ có trên phiên bản R15V4 M)
- Hệ thống phanh ABS 2 piston
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
- Công tắc Mở/Tắt động cơ của các mẫu BigBike
So sánh R15V4 và R15V3
Khi xem đến đây chúng ta đã không còn quá nhiều điều để so sánh R15V4 và R15V3. Khi với hàng loạt công nghệ từ: phanh ABS, nồi chống trượt, Quickshifter, TCS, Y-connect,… R15V4 chắc chắn sẽ vượt mặt R15V3 và là mẫu xe Sportbike mà bạn nên sở hữu nhất 2023.
Tuy nhiên nếu bạn tin tưởng vào khả năng kiểm soát tay lái, độ đẹp trai, đẹp gái và là thanh niên gương mẫu không bao giờ chạy quá 60 km/h thì việc sở hữu Yamaha R15V3 lúc này là vô cùng đẹp.
So sánh R15V4 và R15M
So sánh nhanh về R15V4 và R15M thì chúng ta có bản M với trang bị cao cấp hơn gồm: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống kiểm soát lực kéo Traction Control System, hỗ trợ sang số nhanh Quickshifter, công tắc chân chống.
Để phân biệt R15V4 và R15M có gì khác nhau, Minh Long Motor đã có một bài so sánh chi tiết 2 phiên bản này, bạn có thể tham khảo tại: Khác biệt R15V4 và R15M cần biết trước khi mua.
Yamaha R15V3 đang có giảm giá SỐC
Tham gia group R15V4 Việt Nam để kết nối với anh em biker
Thông số kỹ thuật Yamaha R15V4
Động cơ |
|
Loại | 4 thì, 4 van, SOHC, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch, van biến thiên VVA |
Bố trí xi lanh | Xy-lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 155 |
Đường kính và hành trình piston | 58.0 x 58.7 mm |
Tỷ số nén | 11.6:1 |
Công suất tối đa | 14.2 kW (19.3 PS)/10000 vòng/phút |
Mô men cực đại | 14.7 N.m (1.5 kgf.m)/8500 vòng/phút |
Tiêu hao nhiên liệu | 2.29 lít / 100km |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt |
Bộ chế hòa khí | Hệ thống phun xăng điện tử |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 3.042 (73/24) / 3.429 (48/14) |
Hệ thống ly hợp | Ly hợp ướt đa đĩa |
Tỷ số truyền động | theo cấp số 1: 2.833 (34/12) / 2: 1.875 (30/16) / 3: 1.364 (30/22) / 4: 1.143 (24/21) / 5: 0.957 (22/23) / 6: 0.840 (21/25) |
Kiểu hệ thống truyền lực | Bánh răng ăn khớp, 6 số |
Khung xe |
|
Loại khung | Delta-box |
Hành trình phuộc trước | 130 mm |
Độ lệch phương trục lái | 25°30′ / 88mm |
Phanh trước | Đĩa thuỷ lực (đường kính 282 mm) |
Phanh sau | Đĩa thuỷ lực (đường kính 220 mm) |
Lốp trước | 100/80-17M/C 52P (lốp không săm) |
Lốp sau | 140/70-17M/C 66S (lốp không săm) |
Giảm xóc trước | Phuộc Upside Down |
Giảm xóc sau | Phuộc Monoshock |
Đèn trước | bi-LED |
Kích thước |
|
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1990 x 725 x 1135 (mm) |
Độ cao yên xe | 815 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1325 mm |
Độ cao gầm xe | 170 mm |
Trọng lượng ướt | 140 kg |
Dung tích bình xăng | 11 lít |
Dung tích dầu máy | 1.05 lít |
Bảo hành |
|
Thời gian bảo hành | 3 năm hoặc 30.000 km (tuỳ điều kiện nào đến trước) |
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336