Xe tay ga Honda SH 160 2023 chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với động cơ eSP+, 4 van, tiết kiệm nhiên liệu, giá bán chỉ từ 90 – 100 triệu đồng cho các phiên bản.
Tóm tắt nội dung
Giá xe & phiên bản SH 160 2023
Giá xe Sh 160i 2023
GIÁ XE SH 160 MỚI NHẤT |
||
Giá |
Hãng đề xuất |
Đại lý |
Giá SH 160 phiên bản tiêu chuẩn: Đen, Đỏ đen, Trắng đen |
đang cập nhật
|
đang cập nhật
|
Giá SH 160 phiên cao cấp chuẩn: Trắng đen, Đỏ đen |
99.790.000 |
111.500.000 |
Giá SH 160 phiên bản đặc biệt: Đen |
100.990.000 |
đang cập nhật |
Giá SH 160 phiên bản thể thao: Xám đen |
101.490.000 |
đang cập nhật |
Giá xe được hãng đề xuất, giá bán thực tế sẽ chênh lệch nhiều và cập nhật thường xuyên tại đây giúp bạn dễ dàng tham khảo.
Phiên bản SH 160 2023
Honda SH160i ABS sở tất cả 4 phiên bản và 7 màu sắc:
Xe SH 160 phiên bản tiêu chuẩn 2023: Đen, Đỏ đen, Trắng đen
Xe SH 160 phiên bản cao cấp 2023: Trắng đen, Đỏ đen
Xe SH 160 phiên bản đặc biệt 2023: Đen
Xe SH 160 phiên bản thể thao 2023: Xám đen
Ngoại hình xe SH 160
Honda SH 160 sở hữu thiết kế với những đường cong chạy dọc theo thân xe từ đầu đến đuôi mang đậm phong cách Châu Âu.
Những đường nét được trau chuốt với sự cứng cáp mạnh mẽ đầy phóng khoáng, tự tin.
Tem xe SH mới được thiết kế với viền đỏ đen chạy dọc đến đầu đen trên phiên bản cao cấp, đặc biệt.
Cụm đèn LED cao cấp được thiết kế hài hòa với đầu xe tạo nên sự sang trọng mới mẻ nhưng quen thuộc với dòng xe huyền thoại SH.
Đèn đuôi xe được thiết kế tinh xảo với phần đỉnh được kéo dài về sau tinh tế đẹp mắt cùng viền crom sáng.
Ở phiên bản SH 160 mới, đồng hồ LCD kỹ thuật số được làm rõ nét với phần thông số tốc độ to được bố trí ở trung tâm giúp bạn dễ dàng quan sát hơn.
Ngoài ra đồng hồ mới được thiết kế để phù hợp hơn khi sử dụng tính năng kết nối với điện thoại qua ứng dụng My Honda+.
Các tiện ích mới trên SH160i
SH160 sở hữu hệ thống chìa khóa thông minh Smartkey có viền đèn cao cấp. Smartkey giúp định vị xe và mở khóa thông minh trong phạm vi, khả năng chống trộm mạnh mẽ an tâm cho bạn sử dụng.
Xe SH 160 mặc định sẽ sở hữu phanh đĩa ABS cho cả bánh trước và bánh sau giúp người điều khiển hoàn toàn an tâm khi vận hành ở tốc độ cao, (tính năng này chỉ có trên phiên bản Cao cấp, Đặc biệt, Thể thao)
Hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC thường có trên các mẫu xe cao cấp được trang bị cho SH 160 nhân đôi an toàn cho người lái và cũng chỉ có trên 3 phiên bản ABS.
Cốp xe dung tích lên đến 28L cho phép mang theo nhiều vật dụng cá nhân. Cổng sạc cũng được bố trí trong cốp giúp bạn sạc lại các vật dụng điện tử an toàn hơn.
Honda SH 160 với tính năng kết nối điện thoại qua ứng dụng My Honda + cho phép bạn kiểm tra trạng thái xe, thông tin bảo trì, mức tiêu hao nhiên liệu, tình trạng vận hành, hoặc các thông báo cuộc gọi điện thoại vô cùng tiện lợi.
Bình xăng phía trước cho phép bạn nạp đầy nhiên liệu mà không cần xuống xe, rất phù hợp trong tình trạng đông đúc khi đổ xăng hiện nay.
Động cơ xe SH 160
Ở phiên bản 2023 của SH160 xe được trang bị khối động cơ eSP+, PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xilanh 156.9cc, làm mát bằng dung dịch.
Khối động cơ này cho phép xe đạt đến công suất 12,4kW/8.500 vòng/phút tương đương với 16.6 mã lực. Mô men xoắn cũng đạt đến 14,8 N.m/6.500 vòng/phút cho khả năng tăng tốc mạnh mẽ.
Theo thông tin mới nhất từ Honda, động cơ của SH 160 có tỷ lệ nén cao lên đến 12,0:1. Điều này giúp cho SH160 vô cùng tiết kiệm nhiên liệu khi chỉ mất 2.24 lít / 100km hành trình.
So sánh khác biệt trên SH 160 và SH 150
Về so sánh khác biệt trên SH 160 và SH 150 chúng ta có thể điểm qua những yếu tố chính sau:
Honda SH 150 chỉ có 3 phiên bản gồm: tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt.
Honda SH 160 có 4 phiên bản gồm: tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt, thể thao.
Trong đó phiên bản SH 160 thể thao, đặc biệt là phiên bản mới nhất với phần logo SH nhỏ màu đỏ bắt đầu từ phần mặt nạ. Kéo theo đó là một viền đỏ tạo điểm nhấn chạy dọc từ mặt nạ đến đầu đèn xe theo tỷ lệ 4:6 đầy phá cách và mỹ thuật.
Phần phuộc sau của 2 phiên bản sẽ có màu đỏ thay vì màu đen trên như các phiên bản SH 150. Heo dầu trước cũng sẽ có màu đỏ để đồng bộ cùng màu sắc phiên bản.
Ở phiên bản SH 160 đặc biệt sẽ có thê tùy chọn nhựa sàn cùng yên màu nâu. Đây cũng là tùy chọn khá hấp dẫn cho các bạn nữ khi lựa chọn mua dòng xe SH160 mà các phiên bản trước giờ chưa từng có.
Thông số kỹ thuật Honda SH160
Khối lượng bản thân
|
CBS: 133kg |
ABS: 134kg | |
Dài x Rộng x Cao |
2.090mm x 739mm x 1.129mm
|
Khoảng cách trục bánh xe | 1.353mm |
Độ cao yên | 799mm |
Khoảng sáng gầm xe | 146mm |
Dung tích bình xăng | 7,8 L |
Kích cỡ lớp trước/ sau
|
100/80-16M/C50P |
120/80-16M/C60P | |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
|
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
|
Loại động cơ |
PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng dung dịch
|
Công suất tối đa |
12,4kW/8.500 vòng/phút (SH160i)
|
Momen xoắn cực đại | 14,8N.m/6.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | SH160i: 2,24 lít/100km |
Dung tích xilanh | 156,9cm³ |
Đường kính x Hành trình pít tông | 60,0mm x 55,5mm |
Tỷ số nén | 12,0:1 |
Dung tích nhớt máy
|
0,9 L khi rã máy |
0,8 L khi thay nhớt | |
Hộp số | Biến thiên vô cấp |
Loại truyền động | Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động | Điện |
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336